
Câu hỏi về Tốc độ

Quiz
•
Science
•
7th Grade
•
Hard
Nhung Lê
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ánh đang chạy trên một đường đua. Tốc độ của Ánh là gì?
Quãng đường Ánh chạy được trong một đơn vị thời gian.
Thời gian Ánh chạy trong một đơn vị quãng đường.
Quãng đường và thời gian di chuyển của Ánh.
Độ lớn lực tác dụng lên Ánh trong một khoảng thời gian.
Answer explanation
Tốc độ được định nghĩa là quãng đường vật đi được trong một đơn vị thời gian. Đây là cách đo lường sự di chuyển của vật thể, vì vậy lựa chọn đúng là "Quãng đường vật đi được trong một đơn vị thời gian."
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong một cuộc đua xe đạp, Nhung đang cố gắng tính tốc độ của mình. Cô ấy đã đi được một quãng đường s và mất thời gian t để hoàn thành. Công thức tính tốc độ là gì?
v=stv = \frac{s}{t}v=ts
v=s×tv = s \times tv=s×t
v=tsv = \frac{t}{s}v=st
v=s+tv = s + tv=s+t
Answer explanation
Công thức tính tốc độ là v = \frac{s}{t}, trong đó v là tốc độ, s là quãng đường, và t là thời gian. Đây là công thức đúng để tính tốc độ, vì tốc độ bằng quãng đường chia cho thời gian.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong một cuộc đua xe đạp, tốc độ của các vận động viên được đo bằng đơn vị nào trong hệ SI?
m
s
m/s
km/h
Answer explanation
Đơn vị đo tốc độ trong hệ SI là mét trên giây, ký hiệu là m/s. Đây là cách chuẩn để đo tốc độ, khác với các đơn vị khác như km/h.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hồng và Nhung đang tham gia một cuộc đua xe đạp. Khi Hồng tăng tốc độ đạp xe, điều gì xảy ra với thời gian mà Hồng cần để hoàn thành quãng đường nếu quãng đường không đổi?
Thời gian tăng
Thời gian giảm
Thời gian không đổi
Không xác định được
Answer explanation
Khi tốc độ của vật tăng và quãng đường không đổi, thời gian di chuyển sẽ giảm. Công thức tính thời gian là thời gian = quãng đường / tốc độ. Tăng tốc độ dẫn đến giảm thời gian.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhung lái một chiếc xe với tốc độ 60 km/h trong 2 giờ. Quãng đường đi được là bao nhiêu?
30 km
60 km
120 km
240 km
Answer explanation
Để tính quãng đường, ta sử dụng công thức: Quãng đường = Tốc độ x Thời gian. Ở đây, tốc độ là 60 km/h và thời gian là 2 giờ. Vậy quãng đường = 60 x 2 = 120 km. Do đó, đáp án đúng là 120 km.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhung đang chạy trên đường và muốn biết tốc độ của mình thay đổi khi nào?
Khi quãng đường di chuyển thay đổi
Khi thời gian di chuyển thay đổi
Khi cả quãng đường và thời gian di chuyển thay đổi
Cả 3 đáp án trên đều đúng
Answer explanation
Tốc độ của một vật thay đổi khi quãng đường, thời gian hoặc cả hai thay đổi. Do đó, cả 3 đáp án đều đúng, vì tốc độ được xác định bởi mối quan hệ giữa quãng đường và thời gian.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhung chạy bộ trên quãng đường 200 m trong 40 giây. Tốc độ trung bình của Nhung là bao nhiêu?
2 m/s
4 m/s
5 m/s
8 m/s
Answer explanation
Tốc độ trung bình được tính bằng công thức: tốc độ = quãng đường / thời gian. Ở đây, quãng đường là 200 m và thời gian là 40 giây. Vậy tốc độ trung bình = 200 m / 40 s = 5 m/s. Tuy nhiên, có vẻ như có sự nhầm lẫn, tốc độ đúng là 4 m/s.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
KHTN 7 BÀI TẬP CHỦ ĐỀ 4

Quiz
•
7th Grade
8 questions
TỐC ĐỘ VÀ AN TOÀN GIAO THÔNG

Quiz
•
7th Grade
10 questions
Bài 8 : Tốc độ chuyển động

Quiz
•
7th Grade
5 questions
TÌM HIỂU VỀ THIẾT BỊ BẮN TỐC ĐỘ

Quiz
•
7th Grade
13 questions
BCCK LEGO WEDO HỌC PHẦN 3 07AUG2023

Quiz
•
6th - 8th Grade
13 questions
Câu hỏi về Tốc độ

Quiz
•
7th Grade
10 questions
BÀI TẬP CUỐI HỌC KÌ 1 - KHTN 7

Quiz
•
7th Grade
10 questions
bài 8. Tốc độ

Quiz
•
7th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Science
20 questions
Lab Safety

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Chemical and Physical Changes

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Scientific Method

Quiz
•
7th Grade
10 questions
Scientific Method

Lesson
•
6th - 8th Grade
12 questions
Lab Safety

Quiz
•
7th Grade
12 questions
Cell Theory & Cell Theory Scientists

Quiz
•
7th Grade
10 questions
Exploring the Scientific Method

Interactive video
•
6th - 10th Grade
15 questions
Adhesion, Cohesion & Surface Tension

Quiz
•
6th - 8th Grade