lãi suất + phân khúc

lãi suất + phân khúc

1st - 5th Grade

30 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Toeic_Reading_Hacker 3_Part 5_Test 4

Toeic_Reading_Hacker 3_Part 5_Test 4

1st Grade - Professional Development

25 Qs

Đề Nam ngày 3-2-2021

Đề Nam ngày 3-2-2021

1st - 3rd Grade

33 Qs

test trí nhớ

test trí nhớ

1st Grade

26 Qs

VOCAB LIST - MISA

VOCAB LIST - MISA

3rd Grade

25 Qs

 04 Sản Phẩm Bổ Sung

04 Sản Phẩm Bổ Sung

1st - 10th Grade

30 Qs

ôn tập U16: Where's the post office?

ôn tập U16: Where's the post office?

1st - 3rd Grade

26 Qs

(Từ Vựng) : Lĩnh Vực Kinh Doanh

(Từ Vựng) : Lĩnh Vực Kinh Doanh

KG - Professional Development

34 Qs

Quizz 30 câu hỏi toàn công ty 4/6/2021

Quizz 30 câu hỏi toàn công ty 4/6/2021

1st - 3rd Grade

30 Qs

lãi suất + phân khúc

lãi suất + phân khúc

Assessment

Quiz

English

1st - 5th Grade

Medium

Created by

Thanh Hương Nguyễn

Used 1+ times

FREE Resource

30 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Theo tờ trình 392/Ttr ngày 01/11/2022 về điều chỉnh nguyên tắc thiết kế và điều hành biểu LSCV thông thường, cấu phần nào sau đây Không phải cấu phần của Lãi suất tham chiếu?
Giá vốn FTP
Chi phí tổn thất dự kiến (EL)
Chi phí hoạt động cho vay (OC)
Chi phí tổn thất ngoài dự kiến (UL)

2.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Theo tờ trình 392/Ttr ngày 01/11/2022 về điều chỉnh nguyên tắc thiết kế và điều hành biểu LSCV thông thường, cấu phần nào sau đây của biểu Lãi suất có khác biệt giữa các phân khúc?
Giá vốn FTP
Chi phí tổn thất ngoài dự kiến (UL)
Chi phí tổn thất dự kiến (EL)
Chi phí hoạt động cho vay (OC)

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Các yếu tố để xác định thẩm quyền giảm biên độ biểu LSCV thông thường
TOI, phân khúc, XHTD
TOI, phân khúc, quy mô Dư nợ BQ
TOI, phân khúc
TOI, phân khúc, DTT trước rủi ro

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Đối với khách hàng Upper, Giám đốc khối/ TVBĐH có thể giảm tối đa 100% biên độ của biểu LSCV thông thường khi khách hàng đạt mức TOI nào?
0.045
0.05
0.055
Không có thẩm quyền

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Theo biểu lãi suất cho vay thông thường đối với khách hàng SME, Khách hàng mới được xác định là (chọn phương án đúng và đầy đủ nhất)
KH phát sinh dư nợ lần đầu tại MB
Tại thời điểm đề xuất, là KH lần đầu phát sinh hoặc đã có quan hệ tín dụng tại MB nhưng không có dư nợ trong vòng 6 tháng gần nhất
Tại thời điểm đề xuất, là KH lần đầu phát sinh hoặc đã có quan hệ tín dụng tại MB nhưng không có dư nợ trong vòng 12 tháng gần nhất
Tại thời điểm đề xuất, là KH đã có quan hệ tín dụng tại MB nhưng không có dư nợ trong vòng 6 tháng gần nhất

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Theo Thông báo số 173/Ttr ngày 07/03/2024 về các chính sách LSCV ưu đẫi của SME: Điều kiện khách hàng được áp dụng chính sách Ls ưu đãi theo Phụ lục 02- LSCV nhỏ hơn LS tham chiếu là
- TOI > 2% - DTTTRR 12 tháng gần nhất: 1 tỷ đồng
Phân khúc Vừa và nhỏ
Có hoạt động Xuất nhập khẩu, Bảo lãnh
Tất cả điều kiện trên

7.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Nguyên tắc lãi suất đối với Khách hàng Siêu nhỏ vay thực hiện dự án?
Dự án tổng mức đầu tư từ 50 – 100 tỷ VNĐ : Áp dụng mức LSCV tương ứng với khách hàng SME Phân khúc NHỎ
Dự án tổng mức đầu tư trên 100 tỷ VNĐ : Áp dụng mức trách kinh doanh LSCV tương ứng với khách hàng SME Phân khúc VỪA
Dự án có giá trị phê duyệt cho vay từ 50 – 100 tỷ VNĐ : Áp dụng mức LSCV tương ứng với khách hàng SME Phân khúc NHỎ
Dự án có giá trị phê duyệt cho vay trên 100 tỷ VNĐ : Áp dụng mức LSCV tương ứng với khách hàng SME Phân khúc VỪA

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?