
Ôn Tập Lý Thuyết Cơ Cấu
Quiz
•
Other
•
University
•
Medium
Mạnh Ngô
Used 5+ times
FREE Resource
Enhance your content
79 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn phát biểu đúng về chi tiết máy:
Máy hay cơ cấu có nhiều bộ phận khác nhau, mỗi bộ phận khác nhau được gọi là chi tiết máy.
Máy hay cơ cấu có thể tháo rời ra thành nhiều bộ phận khác nhau, bộ phận không thể tháo rời ra nhỏ hơn được nữa gọi là chi tiết máy.
Máy hay cơ cấu có nhiều bộ phận chuyển động tương đối đối với nhau, mỗi bộ phận đó gọi là chi tiết máy.
Máy hay cơ cấu gồm nhiều khâu chuyển động liên kết tạo thành, mỗi khâu chuyển động gọi là chi tiết máy.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn phát biểu sai. Bậc tự do của khâu là:
Số khả năng chuyển động độc lập có thể có của khâu.
Số thông số độc lập cần thiết để xác định vị trí bất kỳ của khâu.
Số chuyển động có thể có của khâu.
Số tham số tối thiểu cần phải biết để xác định vị trí bất kỳ của khâu.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bậc tự do của khâu là:
Thông số cần thiết để xác định vị trí bất kỳ của khâu.
Số tham số để xác định vị trí bất kỳ của khâu.
Số chuyển động có thể có của khâu.
Số khả năng chuyển động độc lập có thể có của khâu.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bậc tự do của cơ cấu là:
Số thông số độc lập cần thiết để xác định vị trí bất kỳ của cơ cấu.
Khả năng chuyển động độc lập của cơ cấu.
Tham số để xác định vị trí của cơ cấu.
Số khả năng chuyển động độc lập của khâu dẫn.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phân loại khớp động theo số bậc tự do bị hạn chế, ta có:
Khớp loại cao và khớp loại thấp.
Khớp loại 1, khớp loại 2, khớp loại 3, khớp loại 4 và khớp loại 5.
Khớp trượt, khớp quay và khớp bản lề.
Khớp tiếp xúc điểm, khớp tiếp xúc đường và khớp tiếp xúc mặt.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn phát biểu sai. Bậc tự do của cơ cấu là:
Số khả năng chuyển động độc lập của cơ cấu.
Số thông số độc lập cần thiết để xác định vị trí bất kỳ của cơ cấu.
Số chuyển động có thể có của cơ cấu.
Số tham số tối thiểu cần phải biết để xác định vị trí bất kỳ của cơ cấu.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn phát biểu đúng về khớp động:
Khớp loại 1 có 1 chuyển động bị hạn chế.
Khớp loại 1 có 5 chuyển.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
78 questions
Phân tích thiết kế thuật toán
Quiz
•
University
82 questions
Câu hỏi về quy trình phát triển phần mềm
Quiz
•
University
82 questions
nhập môn đánh giá và đo lường
Quiz
•
University
75 questions
chương 7 quản trị học
Quiz
•
University
79 questions
Câu hỏi về Khoa học Quản lý
Quiz
•
University
75 questions
kế toán tài chính
Quiz
•
University
74 questions
Chương 2 LSĐ
Quiz
•
University
75 questions
Quiz về chiến lược DBHB
Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Other
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
22 questions
FYS 2024 Midterm Review
Quiz
•
University
20 questions
Physical or Chemical Change/Phases
Quiz
•
8th Grade - University
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)
Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion
Interactive video
•
4th Grade - University
12 questions
1 Times Tables
Quiz
•
KG - University
20 questions
Disney Trivia
Quiz
•
University
38 questions
Unit 6 Key Terms
Quiz
•
11th Grade - University