
2. BÀI KIỂM TRA KHOA HỌC SỐ 24 NĂM 2025

Quiz
•
English
•
1st Grade
•
Hard
thanh quach
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1 Đâu không phải cách phòng tránh bệnh tả?
Sử dụng nước sạch cho ăn uống, sinh hoạt
Uống hoặc tiêm vắc-xin theo chỉ định.
Xử lí đúng cách nguồn phân, chất thải, rác thải, xác động vật,…
Ăn rau sống hàng ngày.
Answer explanation
Ăn rau sống hàng ngày không phải là cách phòng tránh bệnh tả, vì rau sống có thể chứa vi khuẩn gây bệnh. Các biện pháp khác như sử dụng nước sạch và xử lý chất thải đúng cách là cần thiết để ngăn ngừa bệnh tả.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2.Vi khuẩn tả dễ chết trong điều kiện nào sau đây?
Sát khuẩn.
Đất ẩm.
Nước.
Phân.
Answer explanation
Vi khuẩn tả dễ chết trong điều kiện sát khuẩn do các chất khử trùng tiêu diệt chúng. Các điều kiện khác như đất ẩm, nước và phân không đủ để tiêu diệt vi khuẩn này.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3.Việc súc miệng sau khi ăn, uống có ích lợi gì trong việc phòng bệnh sâu răng?
Cân bằng nhiệt độ của răng.
Tạo cảm giác tỉnh táo.
Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.
Loại bỏ thức ăn còn sót lại trong miệng.
Answer explanation
Súc miệng sau khi ăn giúp loại bỏ thức ăn còn sót lại trong miệng, ngăn ngừa vi khuẩn phát triển và giảm nguy cơ sâu răng. Đây là lý do chính mà việc này có ích trong việc phòng bệnh sâu răng.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4.Vì sao ăn nhiều đồ ngọt sẽ làm tăng nguy cơ bị sâu răng?
Vì vi khuẩn trong miệng sẽ tạo ra các chất gây hại cho men răng.
Vì đồ ngọt có mùi thơm.
Vì đồ ăn ngọt tạo thành các lỗ thủng.
Vì khiến răng ê buốt.
Answer explanation
Ăn nhiều đồ ngọt tạo điều kiện cho vi khuẩn trong miệng phát triển. Những vi khuẩn này sẽ chuyển hóa đường thành axit, gây hại cho men răng và dẫn đến sâu răng. Do đó, lựa chọn đúng là vi khuẩn trong miệng sẽ tạo ra các chất gây hại cho men răng.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5.:Kính hiển vi để quan sát vi khuẩn cần có đặc điểm gì?
Có tiêu cự nhỏ.
Có tiêu cự lớn.
Có độ phóng đại nhỏ.
Có độ phóng đại lớn.
Answer explanation
Kính hiển vi cần có độ phóng đại lớn để có thể quan sát vi khuẩn, vì kích thước của chúng rất nhỏ. Độ phóng đại lớn giúp làm rõ hình ảnh và chi tiết của vi khuẩn, điều này không thể đạt được với độ phóng đại nhỏ.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6.: Đâu là biểu hiện của bệnh tả?
Đau bụng âm ỉ kéo dài, đi ngoài, nôn mửa.
Đầy bụng, sôi bụng, đi ngoài, nôn mửa.
Táo bón, nôn mửa, ợ hơi.
Đau răng, đầy bụng, đi ngoài, nôn mửa.
Answer explanation
Biểu hiện của bệnh tả thường bao gồm đầy bụng, sôi bụng, đi ngoài và nôn mửa. Các lựa chọn khác không phù hợp với triệu chứng điển hình của bệnh tả.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
15 questions
English 4 - unit 13

Quiz
•
1st - 12th Grade
12 questions
Animal

Quiz
•
1st - 2nd Grade
10 questions
Lớp 4 - bài 2 - Các thao tác với thư mục

Quiz
•
1st Grade
11 questions
thì hiện tại đơn

Quiz
•
1st Grade
15 questions
TỈ SỐ PHẦN TRĂM CỦA HAI SỐ K5

Quiz
•
KG - 5th Grade
12 questions
A4 - Shape (lesson 1) -Kid 27

Quiz
•
1st - 5th Grade
10 questions
REVIEW 1 (1ST TERM TEST)

Quiz
•
1st Grade
10 questions
Appearance

Quiz
•
1st - 5th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for English
20 questions
Subject and predicate in sentences

Quiz
•
1st - 3rd Grade
14 questions
Plural Nouns Adding s and es

Quiz
•
1st - 2nd Grade
8 questions
1.2.5 Word Study

Lesson
•
1st Grade
7 questions
Parts of Speech

Lesson
•
1st - 12th Grade
20 questions
Short Vowels

Quiz
•
1st Grade
10 questions
HFW Recognize 1.2a

Quiz
•
1st Grade
20 questions
Long and Short Vowels

Quiz
•
1st - 2nd Grade
16 questions
Text and graphic features in informational text

Quiz
•
1st - 5th Grade