Kiểm Tra Lý 12

Kiểm Tra Lý 12

3rd Grade

25 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ôn tập vật lý chương 1

ôn tập vật lý chương 1

KG - 12th Grade

20 Qs

KIỂM TRA ( 30 phút) - TỪ TRƯỜNG

KIỂM TRA ( 30 phút) - TỪ TRƯỜNG

1st - 10th Grade

20 Qs

ôn tập lí 7

ôn tập lí 7

1st - 12th Grade

20 Qs

TX 12-3

TX 12-3

KG - 10th Grade

20 Qs

Modul 5 THPT

Modul 5 THPT

1st - 12th Grade

20 Qs

kiểm tra chương 1 vật lí 11

kiểm tra chương 1 vật lí 11

KG - University

20 Qs

ND7 - ÔN TỔNG HỢP (3)

ND7 - ÔN TỔNG HỢP (3)

1st - 3rd Grade

20 Qs

Dao động cơ

Dao động cơ

3rd Grade

20 Qs

Kiểm Tra Lý 12

Kiểm Tra Lý 12

Assessment

Quiz

Physics

3rd Grade

Practice Problem

Hard

Created by

Trịnh Ngọc Mỳ

Used 1+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

25 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế y tế là

100°C.

42°C.

37°C.

0°C.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong nhiệt giai Farenhai, nhiệt độ của nước đá đang tan là bao nhiêu?

00F.

320F.

370F.

150F.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong nhiệt giai Farenhai, nhiệt độ của hơi nước đang sôi là bao nhiêu?

420F.

W00F.

1320F.

2120F.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Kết luận nào dưới đây là không đúng với thang nhiệt độ Celcius?

Ký hiệu của nhiệt độ là t.

Đơn vị đo nhiệt độ là 0C.

Chọn mốc nhiệt độ nước đá đang tan ở áp suất 1atm là 00C.

10C tương ứng với 273K.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đo nhiệt độ cơ thể người bình thường là 37oC. Trong thang nhiệt độ Farenhai, kết quả đo nào sau đây đúng?

37oF.

66,6oF.

310oF.

98,60F

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Công thức mô tả đúng nguyên lí I của nhiệt động lực học là

AU = A + Q.

Q = AU+A.

AU = A - Q.

Q = A - AU.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hệ thức nào dưới đây là phù hợp với quá trình một khối khí trong bình kín bị nung nóng?

AU = A; A > 0.

AU = Q; Q > 0.

AU = A; A < 0.

AU = Q; Q < 0.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

Already have an account?

Discover more resources for Physics