HẢI TẶC ĐẠI CHIẾN

Quiz
•
Social Studies
•
University
•
Hard
Như (Yun)
Used 1+ times
FREE Resource
12 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 2 pts
1. Theo J.Watson những thuật ngữ như thế nào mới có ý nghĩa đối với tâm lý học khách quan?
A. Ý thức, kích thích, hành vi
B. Kích thích, hành vi, trạng thái tâm lý
C. Hình thành hành vi, trí tuệ, ý thức
D. Kích thích, phản ứng, hình thành hành vi
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 2 pts
2. Đâu là phương pháp nghiên cứu quan trọng nhất trong thuyết hành vi?
A. Phương pháp quan sát
B. Phương pháp phản xạ không điều kiện
C. Phương pháp phản xạ bị chế ước
D. Phương pháp ghi chép từng lời
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 2 pts
3. Chọn phát biểu sai về phản xạ có điều kiện:
A. Phản xạ có điều kiện được tạo ra khi và chỉ khi phản ứng được gắn với tác nhân kích thích khác với tác nhân gây ra phản ứng đó lúc đầu.
B. Phản xạ có điều kiện không phụ thuộc vào các điều kiện hình thành một liên hệ (liên tưởng) giữa kích thích và phản ứng.
C. Phản xạ có điều kiện đòi hỏi sự học và thích ứng từ cơ thể dựa trên các kích thích và môi trường xung quanh.
D. Nếu kích thích có điều kiện xuất hiện mà không còn kết hợp với kích thích không điều kiện, phản ứng có điều kiện dần biến mất.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 2 pts
4. Yếu tố nào đã làm thay đổi quan điểm của J.Watson về bản năng?
A. Yếu tố giáo dục và môi trường xã hội
B. Yếu tố giáo dục và yếu tố bẩm sinh
C. Yếu tố môi trường xã hội và yếu tố di truyền
D. Yếu tố môi trường xã hội và yếu tố bẩm sinh
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 2 pts
5. Quan điểm của J.Watson về xúc cảm:
A. Xúc cảm là dạng hành vi có thể được điều kiện hóa
B. Xúc cảm là trạng thái tâm lý trừu tượng
C. Xúc cảm là dạng hành vi được công khai
D. Không thể kiểm soát và thay đổi được xúc cảm
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 2 pts
6. Chọn phát biểu sai: Hạn chế của thuyết hành vi là:
A. Chỉ tập trung vào hành vi có thể quan sát và đo lường được, mà không xem xét đến các quá trình tâm lý nội tại.
B. J.Watson cho rằng hành vi của con người được quyết định bởi môi trường và kinh nghiệm điều kiện hóa đồng thời đề cao yếu tố sinh học.
C. Mối quan hệ giữa kích thích từ môi trường và sự hình thành các phản ứng của cá thể là quan hệ nhân quả.
D. Thuyết hành vi xem con người như những sinh vật phản ứng theo cơ chế kích thích - phản ứng, máy móc hóa con người.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 2 pts
7. Quá trình điều kiện hóa có mấy giai đoạn?
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
17 questions
Tuần 1 Chủ nghĩa xã hội

Quiz
•
University
10 questions
ĐỀ KIỂM TRA KẾT THÚC KHÓA HỌC

Quiz
•
University
10 questions
SKYPEC. An toàn Vệ sinh lao động 2021

Quiz
•
KG - University
15 questions
Tư tưởng Hồ Chí Minh về văn hóa

Quiz
•
University
8 questions
ÔN TẬP BÀI 2

Quiz
•
University
16 questions
Bài Quiz không có tiêu đề

Quiz
•
8th Grade - University
10 questions
Triết Học

Quiz
•
University
10 questions
NHÓM 2

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Social Studies
15 questions
Let's Take a Poll...

Quiz
•
9th Grade - University
2 questions
Pronouncing Names Correctly

Quiz
•
University
34 questions
WH - Unit 2 Exam Review -B

Quiz
•
10th Grade - University
21 questions
Mapa países hispanohablantes

Quiz
•
1st Grade - University
10 questions
Transition Words

Quiz
•
University
5 questions
Theme

Interactive video
•
4th Grade - University
25 questions
Identifying Parts of Speech

Quiz
•
8th Grade - University
10 questions
Spanish Greetings and Goodbyes!

Lesson
•
6th Grade - University