kế toán ngân hàng -chuong 2

kế toán ngân hàng -chuong 2

University

50 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Bài 1 (51-100)

Bài 1 (51-100)

University

50 Qs

Model Pembelajaran PIAUD

Model Pembelajaran PIAUD

University

50 Qs

Văn 8 - Tiếng Việt

Văn 8 - Tiếng Việt

University

55 Qs

QLCL _Câu 151-200_HT

QLCL _Câu 151-200_HT

University

50 Qs

Phần 6 . TẦNG LIÊN KẾT DỮ LIỆU VÀ TẦNG VẬT LÝ

Phần 6 . TẦNG LIÊN KẾT DỮ LIỆU VÀ TẦNG VẬT LÝ

University

47 Qs

KTCT

KTCT

University

45 Qs

Triết học đấy, học đi kẻo trượt

Triết học đấy, học đi kẻo trượt

University

55 Qs

Quiz về Hồ Chí Minh

Quiz về Hồ Chí Minh

University

55 Qs

kế toán ngân hàng -chuong 2

kế toán ngân hàng -chuong 2

Assessment

Quiz

Special Education

University

Hard

Created by

nguyen toan

FREE Resource

50 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ngân hàng phát hành giấy tờ có giá có chiết khấu, số tiền hạch toán vào tài khoản phát hành giấy tờ có giá là :

Mệnh giá

Số tiền chiết khấu

Số tiền thực ngân hàng thu

Giá thị trường của giấy tờ có giá

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi khách hàng nộp tiền mặt vào tài khoản tiền gửi tại Ngân hàng thì :

Tài sản tăng

Tài sản và nợ phải trả tăng

Nợ phải trả tăng

Chi phí tăng

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi khách hàng chuyển tiền từ tài khoản tiền gửi tiết kiệm không kì hạn sang tài khoản tiền gửi không kì hạn thì :

Tài sản tăng

Tài sản và nợ phải trả tăng

Nợ phải trả tăng

Nợ phải trả không tăng, không giảm

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trường hợp khách hàng đến rút gốc và tiền lãi, mà số tiền lãi đã dự chi lớn hơn số tiền lãi khách hàng được nhận, bút toán thoái chi lãi được định khoản :

Nợ TK 491 / Có TK 801

Nợ TK 801 / Có TK 491

Nợ TK 491, Nợ TK 801 / Có TK 1011

Nợ TK 491 / Có TK 1011

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trường hợp khách hàng đến rút gốc lãi bằng tiền mặt, mà số tiền lãi này ngân hàng chưa dự chi được, kế toán định khoản số tiền lãi khách hàng được nhận:

Nợ TK 491 / Có TK 1011

Nợ TK 491 / Có TK 801

Nợ TK 801 / Có TK 1011

Nợ TK 801 / Có TK 491

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trường hợp khách hàng đến rút gốc và tiền lãi bằng tài khoản tiền gửi không kì hạn, mà số tiền lãi này ngân hàng chưa dự chi được, kế toán định khoản số tiền lãi khách hàng được nhận:

Nợ TK 491 / Có TK 4211

Nợ TK 801 / Có TK 4211

Nợ TK 394 / Có TK 4211

Nợ TK 4211 / Có TK 801

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi đến kì hạn, nhưng khách hàng gửi tiết kiệm có kì hạn không tới rút gốc và lãi, phần tiền lãi được nhập vào gốc, kế toán định khoản:

Nợ TK 491, Nợ TK 801 / Có TK 4232

Nợ TK 491/ Có TK 1011; Nợ TK 491 / Có TK 801

Nợ TK 801 / Có TK 4232

Nợ TK 4232, Nợ TK 491, Nợ TK 801 / Có TK 1011

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?