
ĐỀ ÔN SÔ1
Quiz
•
Physics
•
12th Grade
•
Easy
Khoa Vũ
Used 1+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
34 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Điều nào sau đây là sai khi nói về mô hình động học phân tử?
Vật chất được cấu tạo bởi một số rất lớn những hạt có kích thước rất nhỏ gọi là phân tử.
Giữa các phân tử có khoảng cách.
Giữa các phân tử có các lực tương tác (hút và đẩy).
Các phân tử chuyển động nhiệt càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng thấp
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Hiện tượng nào sau đây không phải là sự ngưng tụ?
Sương mù.
Mây.
Sương đọng trên lá.
Khói khi đốt rác.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Điều nào sau đây đúng khi nói về mô hình động học phân tử?
Các phân tử cấu tạo nên vật chuyển động không ngừng theo một hướng.
Giữa các phân tử không có khoảng cách.
Giữa các phân tử chỉ có các lực đẩy.
Các phân tử chuyển động nhiệt càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Tính độ biến thiên nội năng của vật khi vật hấp thụ nhiệt lượng 15 kJ và công hệ thực hiện là 25 kJ?
10 kJ.
40 kJ.
-10 kJ.
-40 kJ.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Khi nói về sự đông đặc của các chất rắn kết tinh, câu kết luận nào dưới đây không đúng?
Phần lớn các chất nóng chảy ở một nhiệt độ xác định.
Nhiệt độ nóng chảy của một chất luôn cao hơn nhiệt độ đông đặc của chất ấy.
Nhiệt độ đông đặc của các chất khác nhau thì khác nhau.
Trong suốt thời gian đông đặc nhiệt độ của vật không thay đổi.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Hệ thức nào dưới đây là phù hợp với quá trình một khối khí trong bình kín bị nung nóng?
∆𝑈 = 𝐴; 𝐴 > 0.
∆𝑈 = 𝑄; 𝑄 > 0.
∆𝑈 = 𝐴; 𝐴 < 0.
∆𝑈 = 𝑄;𝑄 < 0.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau?
Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là sự nóng chảy.
Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn gọi là sự đông đặc.
Trong thời gian nóng chảy (hay đông đặc) nhiệt độ của hầu hết các vật không thay đổi.
Kim loại có nhiệt độ nóng chảy giống nhau.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
30 questions
PAS Ganjil 2019/2020
Quiz
•
12th Grade
39 questions
Quantum Mechanical Model
Quiz
•
9th - 12th Grade
30 questions
PH LISTRIK STATIS SMA KELAS 12
Quiz
•
12th Grade
29 questions
ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ I - VẬT LÍ 10
Quiz
•
12th Grade
35 questions
lý sinh chương 2
Quiz
•
University
30 questions
SOL PS 10 Practice Test
Quiz
•
6th - 12th Grade
31 questions
Kiểm tra lí thuyết chương KLT
Quiz
•
12th Grade
35 questions
GIAO THOA SÓNG CƠ - BÀI TẬP
Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
20 questions
Halloween
Quiz
•
5th Grade
16 questions
Halloween
Quiz
•
3rd Grade
12 questions
It's The Great Pumpkin Charlie Brown
Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Possessive Nouns
Quiz
•
5th Grade
10 questions
Halloween Traditions and Origins
Interactive video
•
5th - 10th Grade
Discover more resources for Physics
14 questions
Bill Nye Waves
Interactive video
•
9th - 12th Grade
15 questions
The Electromagnetic Spectrum
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Understanding Position, Speed, and Velocity
Interactive video
•
7th - 12th Grade
20 questions
Kinetic and Potential Energy
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Circuits, electricity, and magnetism
Quiz
•
9th - 12th Grade
