THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ  BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

10th Grade

8 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

TC - VD Thành phần nguyên tử

TC - VD Thành phần nguyên tử

10th Grade

10 Qs

3. LUYỆN TẬP - LÝ THUYẾT 10

3. LUYỆN TẬP - LÝ THUYẾT 10

10th Grade

10 Qs

NGUYÊN TỬ

NGUYÊN TỬ

10th Grade

10 Qs

HOA 10. NGUYÊN TỐ HÓA HỌC - ĐỒNG VỊ (-)

HOA 10. NGUYÊN TỐ HÓA HỌC - ĐỒNG VỊ (-)

10th - 12th Grade

11 Qs

Bài 2 thành phần nguyên tử

Bài 2 thành phần nguyên tử

10th Grade

10 Qs

Test tuần 1: Nguyên tử

Test tuần 1: Nguyên tử

10th Grade

10 Qs

LUYỆN TẬP CHƯƠNG 1-10

LUYỆN TẬP CHƯƠNG 1-10

10th Grade

10 Qs

CHEM 10 - THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ - CẤU TẠO HẠT NHÂN

CHEM 10 - THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ - CẤU TẠO HẠT NHÂN

1st - 10th Grade

10 Qs

THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ  BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

Assessment

Quiz

Chemistry

10th Grade

Hard

Created by

Lee Nguyễn

Used 1+ times

FREE Resource

8 questions

Show all answers

1.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Xét thành phần cấu tạo của nguyên tử.

(1) Nguyên tử có cấu tạo đặc.

(2) Nguyên tử gồm hai phần là hạt nhân nguyên tử và lớp vỏ nguyên tử.

(3) Hạt nhân nguyên tử chứa proton (không mang điện) và neutron (mang điện dương).

(4) Lớp vỏ nguyên tử chứa các electron (mang điện âm).

2.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Xét đặc điểm của các hạt cơ bản: proton, neutron, electron.

(1) Hạt proton có điện tích tương đối là +1 và khối lượng xấp xỉ 1 gam.

(2) Hạt neutron không mang điện và khối lượng xấp xỉ 1 amu.

(3) Hạt electron có điện tích tương đối là -1 và khối lượng là 0,00055 amu.

(4) Trong nguyên tử khối lượng electron rất nhỏ so với khối lượng của proton và neutron nên khối lượng của nguyên tử tập trung chủ yếu ở hạt nhân.

3.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Xét mối quan hệ giữa các hạt cơ bản trong nguyên tử.

(1) Trong nguyên tử, số hạt proton luôn bằng số hạt electron.

(2) Trong nguyên tử, số hạt neutron luôn lớn hơn số hạt proton.

(3) Trong nguyên tử, số hạt neutron luôn bằng số hạt electron.

(4) Trong nguyên tử, số hạt mang điện trong hạt nhân luôn bằng số hạt mang điện ở lớp vỏ.

4.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Xét phát biểu về các hạt trong nguyên tử.

(1) Nguyên tử gồm ba loại hạt cơ bản là proton, neutron, electron.

(2) Hạt mang điện trong nguyên tử là proton và electron.

(3) Hạt không mang điện trong nguyên tử là electron.

(4) Hạt mang điện dương trong hạt nhân là proton.

5.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Media Image

Hình ảnh dưới đây mô phỏng kết quả thí nghiệm bắn phá lá vàng thực hiện bởi Rutherford bằng hạt α (ion He2+):

(1) Đa số các hạt α đi thẳng.

(2) Một số hạt α bị lệch hướng hoặc bật ngược trở lại.

(3) Thí nghiệm chứng tỏ nguyên tử có cấu tạo rỗng.

(4) Thí nghiệm chứng tỏ nguyên tử chứa phần mang điện âm, có khối lượng và kích thước rất nhỏ.

6.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Xét các phát biểu về kích thước và khối lượng nguyên tử.

(1) Nguyên tử có kích thước rất nhỏ nên dùng đơn vị đo kích thước như nm, pm, .

(2) Đường kính nguyên tử lớn hơn đường kính hạt nhân khoảng 1010 lần.

(3) Đơn vị khối lượng nguyên tử là amu.

(4) Khối lượng của nguyên tử tập trung chủ yếu ở lớp vỏ.

7.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

8.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Nguyên tử R có điện tích lớp vỏ nguyên tử là -41,6.10-19C. Biết điện tích của 1 electron là -1,602.10-19 C.

(1) Lớp vỏ nguyên tử R có 26 electron.                            

(2) Hạt nhân nguyên tử R có 26 proton.

(3) Hạt nhân nguyên tử R có 26 neutron.                          

(4) Nguyên tử R trung hòa về điện.