
Câu hỏi về học thuyết tế bào

Quiz
•
Biology
•
10th Grade
•
Hard
Thihue Nguyen
Used 10+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các khoang rỗng nhỏ cấu tạo nên vỏ bần của cây sồi mà Robert Hooke quan sát được khi sử dụng kính hiển vi quang học được gọi là
vi khuẩn.
virus.
tế bào.
vi sinh vật.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nội dung nào sau đây không đúng với học thuyết tế bào?
Tất cả các sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào.
Các tế bào là đơn vị cơ sở của cơ thể sống.
Mỗi sinh vật luôn được cấu tạo từ nhiều tế bào khác nhau.
Tất cả các tế bào được sinh ra từ các tế bào trước đó bằng cách phân chia tế bào.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sự ra đời của học thuyết tế bào không có ý nghĩa nào sau đây?
Khẳng định mọi sinh vật sống đều được cấu tạo từ tế bào.
Góp phần chứng minh được sự thống nhất của sinh giới.
Góp phần chứng minh được sự đa dạng của sinh giới.
Đặt nền tảng cho việc nghiên cứu về tế bào và cơ thể sinh vật.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tế bào là đơn vị cấu trúc của cơ thể sống là vì
mọi cơ thể sống từ đơn bào đến đa bào đều được cấu tạo từ tế bào.
mọi hoạt động sống của cơ thể đều được thực hiện trong tế bào.
tế bào là cấp độ tổ chức sống nhỏ nhất trong cơ thể sinh vật.
tế bào là đơn vị nhỏ nhất có các đặc trưng cơ bản của sự sống.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể sống là vì
mọi cơ thể sống từ đơn bào đến đa bào đều được cấu tạo từ tế bào.
mọi hoạt động sống của cơ thể đều được thực hiện trong tế bào.
tế bào là cấp độ tổ chức sống nhỏ nhất trong cơ thể sinh vật.
tế bào là đơn vị nhỏ nhất có các đặc trưng cơ bản của sự sống.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một sinh vật đơn bào khác một tế bào trong cơ thể sinh vật đa bào ở điểm là
có khả năng đảm nhiệm chức năng của một cơ thể.
luôn sự phối hợp hoạt động với các tế bào cùng loại.
tham gia cấu tạo nên 1 loại mô nhất định trong cơ thể.
không có khả năng hoạt động độc lập trong môi trường.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tại sao nói lịch sử nghiên cứu tế bào gắn liền với lịch sử nghiên cứu và phát triển kính hiển vi?
Vìkhông có kính hiển vi thì các nhà khoa học không thể quan sát được bất kì một loại tế bào nào.
Vì sự nghiên cứu và phát triển kính hiển vi có tỉ lệ nghịch so với sự nghiên cứu và phát triển tế bào.
Vì kính hiển vi ngày càng được cải tiến thì càng tạo cơ hội cho các nhà khoa học quan sát được tế bào một cách rõ nét và kĩ càng hơn.
Vì lần đầu tiên các nhà khoa học quan sát được hình dạng của tế bào là nhờ sự hỗ trợ của kính hiển vi.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
Tế bào nhân sơ

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ôn tập chương III

Quiz
•
10th Grade
10 questions
NP- ÔN

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Tế bào nhân thực

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Khái quát về tế bào

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Bài kiểm tra thường xuyên

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
PHÂN GIẢI CÁC CHẤT & GIẢI PHÓNG NĂNG LƯỢNG.

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Câu hỏi về công nghệ sinh học

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Biology
19 questions
Scientific Method

Quiz
•
10th Grade
18 questions
anatomical planes of the body and directions

Quiz
•
10th Grade
18 questions
Lab Safety

Quiz
•
9th - 10th Grade
20 questions
Section 3 - Macromolecules and Enzymes

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Properties of Water

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Macromolecules

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Lab Safety & Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
Ecology Vocabulary Questions

Quiz
•
10th Grade