
Ôn tập Hóa 11 giữa học kì I
Quiz
•
Chemistry
•
11th Grade
•
Easy
Tuấn Sỹ
Used 1+ times
FREE Resource
50 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 1 pt
Phản ứng thuận nghịch là phản ứng
phản ứng xảy ra theo hai chiều ngược nhau trong cùng điều kiện.
có phương trình hoá học được biểu diễn bằng mũi tên một chiều
chỉ xảy ra theo một chiều nhất định.
xảy ra giữa hai chất khí
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 1 pt
Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng thuận (vt) và tốc độ phản ứng nghịch (vn) ở trạng thái cân bằng được biểu diễn như thế nào?
vt = 2vn
vt = vn ≠0.
vt = 0,5vn
vt = vn = 0
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 1 pt
Biểu thức tính hằng số cân bằng của phản ứng:
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 1 pt
Các yếu tố có thể ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là
nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác.
nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt
nồng độ, nhiệt độ và áp suất
áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 1 pt
Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi
tăng áp suất chung của hệ
cho chất xúc tác vào hệ
thêm khí H2 vào hệ.
giảm nhiệt độ của hệ.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 1 pt
Cho các nhận xét sau:
(a) Ở trạng thái cân bằng, tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản nghịch.
(b) Ở trạng thái cân bằng, các chất không phản ứng với nhau.
(c) Ở trạng thái cân bằng, nồng độ chất sản phẩm luôn lớn hơn nồng độ chất ban đầu.
(d) Ở trạng thái cân bằng, nồng độ các chất không thay đổi.
Các nhận xét đúng là
(a) và (b)
. (b) và (c).
(a) và (c)
(a) và (d).
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
3 mins • 1 pt
Trong phản ứng thuận, theo thuyết Bronsted – Lowry chất nào là acid?
CH3COOH
H2O
CH3COO-
H3O+
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
45 questions
Chapter 14 (acids and bases) Vocabulary
Quiz
•
10th - 12th Grade
50 questions
Formulació 4rt ESO
Quiz
•
9th Grade - University
50 questions
U3L1-5 Reteach
Quiz
•
9th - 12th Grade
50 questions
Ονοματολογία ανόργανων ενώσεων
Quiz
•
9th - 12th Grade
50 questions
ai nhanh hơn?ai tài năng hơn?
Quiz
•
8th - 12th Grade
50 questions
Nitrogéncsoport és vegyületei
Quiz
•
10th Grade - University
54 questions
VSEPR theory and polarity practice
Quiz
•
10th - 11th Grade
50 questions
General Chemistry 2.1
Quiz
•
11th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
6 questions
FOREST Self-Discipline
Lesson
•
1st - 5th Grade
7 questions
Veteran's Day
Interactive video
•
3rd Grade
20 questions
Weekly Prefix check #2
Quiz
•
4th - 7th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Naming Ionic Compounds
Quiz
•
10th - 12th Grade
14 questions
PERIODIC TRENDS
Quiz
•
11th Grade
16 questions
Naming Ionic Compounds
Quiz
•
9th - 11th Grade
21 questions
Naming Covalent and Ionic Compounds
Lesson
•
9th - 12th Grade
16 questions
Electron Configurations, and Orbital Notations
Quiz
•
9th - 11th Grade
61 questions
Honors Periodic Table Unit Review
Quiz
•
9th - 11th Grade
20 questions
Naming Covalent Compounds
Quiz
•
11th Grade
18 questions
Naming and Formula Writing Ionic
Quiz
•
10th - 11th Grade
