ôn tập chương 1

Quiz
•
Physics
•
12th Grade
•
Medium
GV Trang
Used 3+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Nhiệt nóng chảy riêng có đơn vị đo là:
J
J/kg.
J/kg.K
J/mol.K.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của chất ở thể khí?
Có hình dạng và thể tích riêng.
Có các phân tử chuyển động hoàn toàn hỗn độn.
Có thể nén được dễ dàng.
Có lực tương tác phân tử nhỏ hơn lực tương tác phân tử ở thể rắn và thể lỏng
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Chuyển động nào sau đây là chuyển động của riêng các phân tử ở thể lỏng?
Chuyển động hỗn loạn không ngừng.
Dao động xung quanh các vị trí cân bằng cố định.
Chuyển động hoàn toàn tự do.
Dao động xung quanh các vị trí cân bằng không cố định.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Điều nào sau đây đúng với nguyên lí truyền nhiệt:
Nhiệt tự truyền từ vật có nhiệt độ thấp hơn sang vật có nhiệt độ cao hơn.
Nhiệt tự truyền từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn.
Nhiệt truyền từ vật có nhiệt dung riêng cao hơn sang vật có nhiệt dung riêng thấp hơn.
Nhiệt truyền từ vật có nhiệt dung riêng thấp hơn sang vật có có nhiệt dung riêng cao hơn.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Nội năng của vật là
tổng động năng và thế năng của vật.
tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công.
nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh công thì Q và A trong hệ thức DU = A + Q phải có giá trị nào sau đây?
Q < 0 và A > 0.
Q > 0 và A > 0.
Q > 0 và A < 0.
Q < 0 và A < 0.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Điều nào sau đây là sai khi nói về sự đông đặc?
Sự đông đặc là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể rắn.
Với một chất rắn, nhiệt độ đông đặc luôn nhỏ hơn nhiệt độ nóng chảy.
Trong suốt quá trình đông đặc, nhiệt độ của vật không thay đổi.
Nhiệt độ đông đặc của các chất thay đổi theo áp suất bên ngoài.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
12 questions
Nhiệt dung riêng

Quiz
•
12th Grade - University
10 questions
DAO ĐỘNG TẮT DẦN

Quiz
•
12th Grade
15 questions
Tư liêu quý

Quiz
•
12th Grade
10 questions
CÁC LOẠI QUANG PHỔ. TIA HỒNG NGOẠI- TIA TỬ NGOẠI

Quiz
•
12th Grade
10 questions
Cấu trúc của chất. Sự chuyển thể

Quiz
•
12th Grade
10 questions
ÔN TẬP VẬT LÝ 8

Quiz
•
8th Grade - University
10 questions
Kiểm tra 15p

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Kiểm tra kiến thức về nhiệt độ

Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
10 questions
Chaffey

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
6-8 Digital Citizenship Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade