
Câu hỏi về phản ứng hóa 11D học

Quiz
•
Chemistry
•
6th Grade
•
Medium
giang nguyễn
Used 1+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây về một phản ứng thuận nghịch tại trạng thái cân bằng là sai?
Tốc độ của phản ứng thuận bằng tốc độ của phản ứng nghịch.
Nồng độ của tất cả các chất trong hỗn hợp phản ứng là không đổi.
Nồng độ mol của chất phản ứng luôn bằng nồng độ mol của chất sản phẩm phản ứng.
Phản ứng thuận và phản ứng nghịch vẫn diễn ra.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tại nhiệt độ không đổi, ở trạng thái cân bằng,
thành phần của các chất trong hỗn hợp phản ứng không thay đổi.
thành phần của các chất trong hỗn hợp phản ứng vẫn liên tục thay đổi.
phản ứng hoá học không xảy ra.
tốc độ phản ứng hoá học xảy ra chậm dần.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đối với phản ứng sau H2 + 1/2 O2 ⇌ H2O ΔH < 0
, cân bằng sẽ bị ảnh hưởng như thế nào khi tăng nhiệt độ (các điều kiện khác giữ không đổi)?
Cân bằng chuyển dịch sang phải.
Cân bằng chuyển dịch sang trái.
Không thay đổi.
Không dự đoán được sự chuyển dịch cân bằng.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho phương trình hoá học : N2(g) + O2(g)⇌ 2NO(g) ΔH > 0 Hãy cho biết cặp yếu tố nào sau đây đều ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hoá học trên ?
Nhiệt độ và nồng độ.
Áp suất và nồng độ.
Nồng độ và chất xúc tác
Chất xúc tác và nhiệt độ.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chất nào sau đây là muối trung hoà?
NaHCO3.
Na2HPO4.
CH3COONa.
NaHSO4.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cặp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch?
BaCl2 và NaHCO3.
Mg(NO3)2 và K2SO4.
NaHS và HCl.
BaCl2 và KOH.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ba dung dịch có cùng nồng độ mol: NH3 (1), NaOH (2), HCl (3). Chỉ số pH của ba dung dịch này được xếp tăng dần là
(2) < (3) < (1).
(3) < (2) < (1).
(3) < (1) < (2).
(1) < (2) < (3).
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
6 questions
HÓA 11

Quiz
•
1st - 12th Grade
10 questions
Kiểm tra ankin

Quiz
•
1st - 12th Grade
10 questions
ÔN TẬP CHƯƠNG 1 - HÓA 9

Quiz
•
1st - 12th Grade
10 questions
Điều chế kim loại L1

Quiz
•
1st Grade - University
5 questions
Luyện tập Yếu tố ảnh hưởng tới v phản ứng

Quiz
•
6th Grade
12 questions
BÀI KIỂM TRA 15' KHỐI 10-LẦN 1

Quiz
•
1st - 12th Grade
10 questions
amin dễ

Quiz
•
1st Grade - University
6 questions
Axetilen ngày 26/2

Quiz
•
6th - 8th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Metals, Nonmetals, and Metalloids

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
States of Matter

Quiz
•
6th - 8th Grade
20 questions
Calculating Subatomic Particles and the PEN Process

Quiz
•
6th Grade
30 questions
Unit 1.1 - Notes 3: Periodic Table Basics (FZS 2025)

Quiz
•
6th - 8th Grade
12 questions
Molecules, Compounds, and Mixtures

Lesson
•
6th Grade
22 questions
Elements and Compounds

Quiz
•
6th Grade