TN GK nlkt 1

TN GK nlkt 1

1st Grade

25 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ôn tập giữa kỳ GDCD11

Ôn tập giữa kỳ GDCD11

1st - 10th Grade

24 Qs

ĐỀ TRẮC NGHIỆM CBLSKKT

ĐỀ TRẮC NGHIỆM CBLSKKT

1st Grade

30 Qs

Truyện Kiều

Truyện Kiều

1st Grade

20 Qs

Ôn tập Incubation SD

Ôn tập Incubation SD

1st - 10th Grade

29 Qs

Ôn tập

Ôn tập

1st Grade

20 Qs

An toàn vệ sinh lao động nhóm 3,4

An toàn vệ sinh lao động nhóm 3,4

KG - University

20 Qs

QLNN về KT - C5

QLNN về KT - C5

1st Grade

20 Qs

Vingroup

Vingroup

1st - 5th Grade

20 Qs

TN GK nlkt 1

TN GK nlkt 1

Assessment

Quiz

Social Studies

1st Grade

Medium

Created by

Nguyễn Hiên

Used 2+ times

FREE Resource

25 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khoản mục nào sau đây KHÔNG được coi là tài sản cố định hữu hình

Phần mềm kế toán

Phương tiện vận tải

Nhà xưởng, vật kiến trúc

Vườn cây lâu năm

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phân loại theo nội dung kinh tế, tài khoản kế toán được chia thành

Tài khoản tài sản, tài khoản nguồn vốn, tài khoản chi phí, tài khoản doanh thu và thu nhập

Tài khoản chi phí, tài khoản doanh thu và thu nhập khác

Tài khoản cơ bản, tài khoản điều chỉnh, tài khoản nghiệp vụ

Tài khoản tài sản và Tài khoản nguồn vốn

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nguyên tắc doanh thu thực hiện quy định thời điểm doanh nghiệp chính thức được ghi nhận các khoản doanh thu là

Khi chuyển giao sản phẩm, hàng hóa cho khách hàng và khách hàng chấp nhận thanh toán

Ngay tại thời điểm ký hợp đồng kinh tế

Khi nhận được tiền do khách hàng thanh toán

Thời điểm doanh nghiệp tự thỏa thuận với khách hàng

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nghiệp vụ "Mua nguyên vật liệu trị giá 20 triệu đồng, thuế GTGT 10%; chưa trả tiền cho người bán, hàng về nhập kho đầy đủ sẽ được kế toán ghi

NỢ TK 152 / CÓ TK 371 với số tiền lần lượt là 22 / 22 triệu đồng

NỢ TK 152, 133 / CÓ TK 331 với số tiến lần lượt là 20; 2 / 22 triệu đồng

NỢ TK 151, 133 / CÓ TK 331 với số tiền lần lượt là 20; 2 / 22 triệu đồng

NỢ TK 152, 1331 CÓ TK 131 với số tiền lần lượt là 20; 2 / 22 triệu đồng

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hạch toán kế toán sử dụng thước đo nào là chủ yếu

Thước đo lao động

Thước đo hiện vật

Thước đo chất lượng

Thước đo giá trị

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khoản mục nào sau đây được phân loại là Nợ phải trả

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

Quỹ đầu tư phát triển

Quỹ khen thưởng, phúc lợi

Vốn đầu tư của chủ sở hữu

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi sản phẩm sản xuất hoàn thành nhập kho, kế toán ghi:

Nợ TK 155/ Có TK 154

Nợ TK 154/ Có TK 621, 622, 627

Nợ TK 154/ Có TK 155

Nợ TK 155/ Có TK 621, 622, 627

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?

Discover more resources for Social Studies