HSG Active - Passive (2)

HSG Active - Passive (2)

9th Grade

40 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ข้อสอบกลางภาคเรียนที่1 ม.5/1-2567

ข้อสอบกลางภาคเรียนที่1 ม.5/1-2567

9th - 12th Grade

40 Qs

KHẢO SÁT TIẾNG ANH LỚP 9 THÁNG 5

KHẢO SÁT TIẾNG ANH LỚP 9 THÁNG 5

9th Grade

40 Qs

Ôn thi THPT cấp tốc 2

Ôn thi THPT cấp tốc 2

9th - 12th Grade

36 Qs

Bai thuc hanh 2

Bai thuc hanh 2

9th - 12th Grade

43 Qs

Passive voice/Active Voice

Passive voice/Active Voice

9th - 11th Grade

45 Qs

Revision

Revision

9th - 12th Grade

36 Qs

HSG - Active and Passive sentences

HSG - Active and Passive sentences

9th Grade

40 Qs

E9- TN GIUA HKI 2023-2024 9.6

E9- TN GIUA HKI 2023-2024 9.6

9th Grade

37 Qs

HSG Active - Passive (2)

HSG Active - Passive (2)

Assessment

Quiz

English

9th Grade

Easy

Created by

Ninh Vân

Used 3+ times

FREE Resource

40 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Question 41: Most studies ____ that acupuncture does not reduce nausea and vomiting caused by radiation therapy.

A. are shown

B. were shown

C. have shown

D. have been shown

Answer explanation

Đáp án C

Tạm dịch: Hầu hết các nghiên cứu chỉ ra rằng châm cứu không làm giảm sự buồn nôn và chất nôn bị gây ra bởi liệu pháp bức xạ.
Giải thích: 

bị động với các động từ chỉ quan điểm, ý kiến:  S1 + V1  + THAT + S2 + V2 +…..

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Question 42: Acupuncture may not ____ if you have low white blood cell counts or low platelet counts.


A. recommend

B. recommended

C. is recommended

D. be recommended

Answer explanation

Đáp án D

Tạm dịch: Châm cứu có thể không được đề xuất nếu bạn có lượng bạch cầu thấp hoặc lượng tiểu huyết cầu thấp.
Giải thích: - acupuncture (thuật châm cứu) => dùng bị động
- Cấu trúc: May + Vo => bị động: May + be + Vp2

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Question 43: Many American automobiles __________ in Detroit, Michigan.

A. manufacture

B. have manufactured

C. are manufactured

D. are manufacturing

Answer explanation

Đáp án C

Tạm dịch: Nhiều xe ô tô Mỹ được sản xuất tại Detroit, Michigan.
Giải thích: automobiles(ô tô) không thể tự sản xuất =>bị động

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Question 44: “When __________?” — “In 1928.”

A. penicillin was invented

B. did penicillin invented

C. was penicillin invented

D. did penicillin invent

Answer explanation

Đáp án C

Tạm dịch: “Penicillin được phát minh vào năm nào?” -“Vào năm 1982.”
=> Penicillin là một loại thuốc => không tự nó phát minh được, nên phải chia ở thể bị động. Đây là dạng câu hỏi “wh__” nên phải đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Question 45: In recent years, the government has imposed pollution controls on automobile manufacturers. Both domestic and imported automobiles must __________ anti-pollution devices.


A. equip with

B. be equipped with

C. equip by

D. be equipped by

Answer explanation

Đáp án B

Tạm dịch: Những năm gần đây, chính phủ đã áp đặt việc kiểm soát ô nhiễm cho những nhà sản xuất ô tô. Cả xe ô tô nội địa và nhập khẩu đều phải được trang bị thiết bị chống ô nhiễm.

Giải thích: automobiles (ô tô) không tự trang bị được => dùng bị động
*Note cấu trúc: Equip with sth (v): trang bị với cái gì

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Question 46: The first draft resolution __________ yesterday; it __________ long before the beginning of the meeting.

A. has not been discussed - had been withdrawn

B. was not discussed - has been withdrawn

C. was not discussed - had been withdrawn

D. had not been discussed - was withdrawn

Answer explanation

Đáp án C

Tạm dịch: Bản dự thảo nghị quyết đầu tiên không được thảo luận ngày hôm qua; nó đã được rút ra từ lâu trước buổi họp.
Giải thích: yesterday => quá khứ đơn + before => dùng quá khứ hoàn thành

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Question 47: A new underground line __________ now. They say one of its stations __________ in my street.


A. is constructed - will be built

B. is being constructed - has been built

C. is being constructed - will be built

D. will be constructed - to be built

Answer explanation

Đáp án C

Tạm dịch: Một đường ray mới dưới lòng đất đang được xây dựng. Họ nói rằng một trong những nhà ga sẽ được xây dựng ở con phố của chúng tôi.
- Vế đầu có dấu hiệu  “now” => hiện tại tiếp diễn
- Vế hai nói về dự định trong tương lai nhưng không chắc chắn, không có cơ sở, kế hoạch 

=> chia thì tương lai đơn

=> Các động từ ở dạng bị động nên ta dùng: is being Vp2 - will be Vp2

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?