ktmt

ktmt

KG

82 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

HIRAGANA

HIRAGANA

3rd Grade

80 Qs

TF4 Passé Composé (with être)

TF4 Passé Composé (with être)

KG - University

86 Qs

LỚP 1 của Thanh Tâm

LỚP 1 của Thanh Tâm

1st Grade

80 Qs

english 4

english 4

4th Grade

80 Qs

Spanish Preterite Endings

Spanish Preterite Endings

6th - 12th Grade

79 Qs

Mác lênin

Mác lênin

University

77 Qs

Trilogy 2 Unit 6 Where I Live

Trilogy 2 Unit 6 Where I Live

9th - 12th Grade

82 Qs

Quiz về Kế toán quản trị

Quiz về Kế toán quản trị

KG

79 Qs

ktmt

ktmt

Assessment

Quiz

World Languages

KG

Medium

Created by

Ánh Lại

Used 2+ times

FREE Resource

82 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 9: Ý nghĩa của thuế tài nguyên là:

a.  Khuyến khích và buộc các đối tượng khai thác, sử dụng tài nguyên phải trân trọng vai trò và giá trị của tài nguyên đối với quá trình phát triển

b.  Khuyến khích và buộc các đối tượng khai thác, sử dụng tài nguyên không phải trân trọng vai trò và giá trị của tài nguyên đối với quá trình phát triển


c.  Khuyến khích và buộc các đối tượng không khai thác, sử dụng tài nguyên phải trân trọng vai trò của tài nguyên đối với quá trình phát triển của đất nước

a đất nước

d.  Khuyến khích và buộc các đối tượng khai thác, sử dụng tài nguyên phải trân trọng vai trò của quá trình phát triển

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7: Văn bản nào dưới đây không phải luật quốc tế về môi trường

a.  Nghị định thư Kyoto về biến đổi khí hậu

b.  Luật đa dạng sinh học

c.  Nghị định thư MONTREAL về các chất làm suy giảm tầng ozone

d.  Hiến chương Trái đất

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mục tiêu nào dưới đây mục tiêu quản nhà nước về môi trường

a.  Đảm bảo tình trạng ô nhiễm môi trường được phát triển

b.  Đảm bảo kinh tế - xã hội phát triển theo đúng nhu cầu của người dân

c.  Đảm bảo phát triển bền vững kinh tế - xã hội ở từng quốc gia

d.  Xây dựng các công cụ quản lí môi trường đầy đủ

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong phân tích chi phí lợi ích, tỷ suất lợi ích chi phí

a.  Là tỉ lệ giữa tổng giá trị hiện tại của các khoản chi phí so với tổng giá trị hiện tại của các khoản lợi ích

b.  Là tỉ lệ giữa tổng giá trị hiện tại của các khoản lợi ích so với tổng giá trị hiện tại của các khoản chi phí

c.    Là tỉ lệ giữa tổng giá trị hiện tại của các khoản lợi ích kinh tế so với tổng giá trị hiện tại của các khoản chi phí

d.  Là tỉ lệ giữa tổng giá trị hiện tại của các khoản lợi ích môi trường so với tổng giá trị hiện tại của các khoản chi phí môi trường

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

: hiệu ‘BEt trong phương pháp phân tích chi phí lợi ích nghĩa

a.  Lợi ích kinh tế tại năm thứ t

b.  Lợi ích môi trường tại năm thứ t

c.  Chi phí kinh tế tại năm thứ t

d.  Chi phí môi trường tại năm thứ t

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

A

B

C

D

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

A

B

C

D

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?