Kiểm tra chữ tín

Kiểm tra chữ tín

7th Grade

11 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

BÀI TẬP NÂNG CAO

BÀI TẬP NÂNG CAO

7th Grade

6 Qs

bài ngắm trăng

bài ngắm trăng

7th Grade

10 Qs

THỰC HÀNH CÁC NỘI DUNG ĐÃ HỌC LỚP 8

THỰC HÀNH CÁC NỘI DUNG ĐÃ HỌC LỚP 8

1st Grade - University

12 Qs

Trắc nghiệm + Tự luận GDCD 7

Trắc nghiệm + Tự luận GDCD 7

7th Grade

15 Qs

giữ chữ tín

giữ chữ tín

7th Grade

10 Qs

gdcd em ei

gdcd em ei

7th Grade

12 Qs

Luyện tập

Luyện tập

6th - 9th Grade

14 Qs

Công dân với các quyền tự do cơ bản

Công dân với các quyền tự do cơ bản

1st Grade - University

10 Qs

Kiểm tra chữ tín

Kiểm tra chữ tín

Assessment

Quiz

Education

7th Grade

Medium

Created by

Thuận Lê

Used 14+ times

FREE Resource

11 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1: Biểu hiện của giữ chữ tín là

giữ đúng lời hứa.

buôn bán hàng kém chất lượng.

từ bỏ khi gặp khó khăn.

đổi ý không làm theo lời đã hứa.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2: Biểu hiện không giữ chữ tín là

quyết tâm làm đến cùng.

không buôn bán hàng giả để thu lợi nhuận cao.

nói như thế nào làm đúng như thế ấy.

hứa suông.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: Vào đợt lợn bị dịch tả Châu Phi, người dân mua thịt lợn ít dần. Biết được điều đó, bà A mở cửa hàng thịt lợn sạch nhưng thực tế vẫn lấy thịt lợn bị ốm, bị bệnh để bán nhằm thu lợi nhuận cao. Hành vi đó của bà A thể hiện hành vi

bà A coi thường người khác.

bà A không tôn trọng người khác.

bà A giữ chữ tín.

bà A không giữ chữ tín.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4: Nhiều lần V vi phạm lỗi nói chuyện trong giờ học, V đã nhiều lần hứa trước cô giáo và cả lớp sẽ không tái phạm nữa nhưng trên thực tế giờ học nào bạn V cũng nói chuyện trong giờ và bị ghi vào sổ đầu bài. Việc làm đó của B thể hiện

V là người không giữ chữ tín.

V là người giữ chữ tín.

V là người không tôn trọng người khác.

V là người tôn trọng người khác.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5: Điền từ thích hợp vào chỗ "…". "Chữ tín là … , … giữa người với người."

sự tự hào, yêu thương.

sự tin tưởng, tôn trọng.

sự yêu thương, giúp đỡ.

sự tin tưởng, niềm tin.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Điền từ thích hợp vào chỗ "…". "Chữ tín là … , … giữa người với người."

sự tự hào, yêu thương.

sự tin tưởng, tôn trọng.

sự yêu thương, giúp đỡ.

sự tin tưởng, niềm tin.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Điền từ thích hợp vào chỗ "…". "Giữ chữ tín là coi trọng … của mọi người đối với …"

lòng tin, mình.

lời hứa, nhau.

lòng tin, người khác.

lời hứa, chúng ta.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?