Đề thi thử tokutei nhà hàng(サンプル問題もんだい)

Quiz
•
Other
•
University
•
Easy
里菜 若村
Used 4+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
つぎの中なかで、野菜やさいを消毒しょうどくするときに使つかうものはどれですか。正ただしいものを一ひとつ選えらびなさい。
Trong những thứ sau đây, thứ nào được sử dụng để khử trùng rau? Hãy chọn một câu trả lời đúng.
農薬
Thuốc trừ sâu
液体えきたい石鹸
Xà phòng dạng lỏng
次亜塩素酸じあえんそさんナトリウム
Natri Hypochlorite (Chất tẩy trắng)
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
つぎの中なかで、サルモネラ属菌ぞくきんに汚染おせんされている可能性かのうせいが高たかいものはどれですか。正ただしいものを一ひとつ選えらびなさい。
Trong những thứ sau đây, thứ nào có khả năng cao bị nhiễm khuẩn Salmonella? Hãy chọn một câu trả lời đúng.
米 Gạo
鶏肉 Thịt gà
魚介類 Hải sản
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
次つぎの中なかで、野菜やさいはどれですか。正ただしいものを一ひとつ選えらびなさい。
Trong những thứ sau đây, thứ nào là rau? Hãy chọn một câu trả lời đúng.
なし Quả lê
イワシ Cá mòi
にんじん Cà rốt
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
包丁ほうちょうで怪我けがをしないための行動こうどうについて、正ただしいものを一ひとつ選えらびなさい。
Về hành động để tránh bị thương khi sử dụng dao, đâu là hành động đúng? Hãy chọn một câu trả lời đúng.
包丁ほうちょうを持もって移動いどうするときは、まわりの人ひとに声こえをかけながら移動いどうします。
Khi di chuyển với dao, hãy thông báo cho những người xung quanh trong khi di chuyển.
包丁ほうちょうを使用しようしているときは、手元てもとではなく、常つねにまわりの人ひとの動うごきを注視ちゅうしします。
Khi sử dụng dao, hãy luôn chú ý đến chuyển động của những người xung quanh chứ không phải tay mình.
使用しようした包丁ほうちょうは、いつでもすぐに使つかえるようにするため、作業台さぎょうだいに置おいたままにします。
Sau khi sử dụng dao, hãy để nó trên bàn làm việc để có thể sử dụng ngay bất cứ lúc nào.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
お客様きゃくさまが来店らいてんしたときに使つかう接客せっきゃく用語ようごはどれですか。正ただしいものを一ひとつ選えらびなさい。
Cụm từ nào là từ ngữ tiếp khách khi khách hàng vào nhà hàng? Hãy chọn một câu trả lời đúng.
おそれいります
Xin lỗi
いらっしゃいませ
Chào mừng quý khách
かしこまりました
Tôi đã hiểu rõ
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
お客様きゃくさまに提供ていきょうした料理りょうりに虫むしが入はいっていました。まずは何なにをすべきですか。正ただしいものを一ひとつ選えらびなさい。
Khi trong món ăn bạn phục vụ cho khách có con côn trùng, điều đầu tiên cần làm là gì? Hãy chọn một câu trả lời đúng.
お客様きゃくさまにお詫わびをします。Xin lỗi khách hàng.
お客様きゃくさまに自分じぶんで虫むしをとってもらうようにお願ねがいします。
Yêu cầu khách tự lấy con côn trùng ra.
料理りょうりに虫むしが入はいっても、料理りょうりは安心あんしんして食たべられることをお客様きゃくさまに伝つたえます。
Thông báo với khách hàng rằng món ăn vẫn an toàn để ăn dù có côn trùng.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
手や指に傷のある人が調理した食品で発生しやすい食中毒はどれか、正しいものを一つ選びなさい。
Trong các trường hợp người có vết thương trên tay hoặc ngón tay chế biến thực phẩm, loại ngộ độc thực phẩm nào dễ xảy ra nhất? Hãy chọn câu trả lời đúng.
黄色ブドウ球菌
Tụ cầu khuẩn vàng (Staphylococcus aureus)
ボツリヌス菌
Vi khuẩn botulinum
サルモネラ菌
Vi khuẩn Salmonella
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
みんなの日本語 I 第1課~9課

Quiz
•
University
15 questions
Mina bài 7

Quiz
•
University
25 questions
Latihan Dokai N4

Quiz
•
University - Professi...
20 questions
中級へ行こう 第4課 復習問題

Quiz
•
University
20 questions
TRY OUT KANJI N5

Quiz
•
University - Professi...
20 questions
QUIZ NIHONGO HYOUGEN 1

Quiz
•
University
15 questions
Tugas 1 JLPT N4

Quiz
•
University
15 questions
介護9と10(病気と症状と認知症)

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Afterschool Activities & Sports

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Cool Tool:Chromebook

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Bullying

Quiz
•
7th Grade
18 questions
7SS - 30a - Budgeting

Quiz
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Other
36 questions
USCB Policies and Procedures

Quiz
•
University
4 questions
Benefits of Saving

Quiz
•
5th Grade - University
20 questions
Disney Trivia

Quiz
•
University
2 questions
Pronouncing Names Correctly

Quiz
•
University
15 questions
Parts of Speech

Quiz
•
1st Grade - University
1 questions
Savings Questionnaire

Quiz
•
6th Grade - Professio...
26 questions
Parent Functions

Quiz
•
9th Grade - University
18 questions
Parent Functions

Quiz
•
9th Grade - University