Quiz Vật Lý

Quiz Vật Lý

1st Grade

15 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

công của lực điện - điện thế - hiệu điện thế

công của lực điện - điện thế - hiệu điện thế

1st - 12th Grade

15 Qs

kiểm tra 15 phút

kiểm tra 15 phút

1st Grade

15 Qs

TRẮC NGHIỆM CHUYỂN ĐỘNG CƠ - CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU

TRẮC NGHIỆM CHUYỂN ĐỘNG CƠ - CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU

1st Grade

10 Qs

Chuyển đổi đường và chuyển đổi mode

Chuyển đổi đường và chuyển đổi mode

1st Grade

17 Qs

Test Buổi 3

Test Buổi 3

1st Grade

10 Qs

KIỂM TRA VẬT LÝ 8 - 1

KIỂM TRA VẬT LÝ 8 - 1

1st Grade

20 Qs

DÒNG ĐIỆN TRONG KIM LOẠI 11

DÒNG ĐIỆN TRONG KIM LOẠI 11

1st Grade

15 Qs

Ôn tập Lý 10 tuần 5

Ôn tập Lý 10 tuần 5

KG - 3rd Grade

10 Qs

Quiz Vật Lý

Quiz Vật Lý

Assessment

Quiz

Physics

1st Grade

Medium

Created by

Thibao Tran

Used 1+ times

FREE Resource

15 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thành tựu nghiên cứu nào sau đây của Vật lí được coi là có vai trò quan trọng trong việc mở đầu cho cuộc cách mạng công nghệ lần thứ nhất?

Nghiên cứu về lực vạn vật hấp dẫn.

Nghiên cứu về nhiệt động lực học.

Nghiên cứu về cảm ứng điện từ.

Nghiên cứu về thuyết tương đối.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Kí hiệu mang ý nghĩa:

Không được phép bỏ vào thùng rác.

Tránh ánh nắng chiếu trực tiếp

Dụng cụ đặt đứng

Dụng cụ dễ vỡ

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đơn vị đo khối lượng trong hệ thống đo lường SI là

tấn.

miligam.

kilôgam

gam.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Có mấy số có hai chữ số có nghĩa ?

1

2

4

3

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đại lượng nào dưới đây là đại lượng vectơ?

Tốc độ chuyển động.

Quãng đường.

Độ dịch chuyển.

Thời gian.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Quãng đường người đó đã đi và độ lớn độ dịch chuyển tổng hợp của người đó lần lượt là

20 km; 16,8 km.

18 km; 16,8 km.

20 km;15,3km

18km;15,3km

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Quãng đường người đó đã đi và độ lớn độ dịch chuyển tổng hợp của người đó lần lượt là

20 km; 16,8 km.

18 km; 16,8 km.

20 km; 15,3 km.

18 km; 15,3 km.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?