KTPL 11

KTPL 11

11th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Estado e Governo

Estado e Governo

1st - 12th Grade

13 Qs

Money, Money, Money

Money, Money, Money

7th - 12th Grade

10 Qs

Atividade Negociação e Vendas

Atividade Negociação e Vendas

11th Grade

10 Qs

PODSTAWY PRZEDSIĘBIORCZOŚCI: negocjacje

PODSTAWY PRZEDSIĘBIORCZOŚCI: negocjacje

9th - 12th Grade

14 Qs

17 Days of SDGs Quiz - Day 11 (English)

17 Days of SDGs Quiz - Day 11 (English)

3rd Grade - Professional Development

15 Qs

Disintegration of USSR

Disintegration of USSR

11th Grade

15 Qs

Hai đứa trẻ

Hai đứa trẻ

1st - 11th Grade

11 Qs

ÔN TẬP LIM 11

ÔN TẬP LIM 11

9th - 12th Grade

15 Qs

KTPL 11

KTPL 11

Assessment

Quiz

Social Studies

11th Grade

Medium

Created by

van tran

Used 26+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 1: Tình trạng người lao động mong muốn có việc làm nhưng chưa tìm được việc làm là nội dung của khái niệm

A. thất nghiệp.

B. việc làm.

C. thu nhập.

D. khủng hoảng.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 2: Nguyên nhân nào dưới đây là nguyên nhân chủ quan dẫn đến người lao động có nguy cơ lâm vào tình trạng thất nghiệp?

A. Do cơ sở kinh doanh đóng cửa.

B. Mất cân đối cung cầu lao động.

C. Bị kỷ luật do vi phạm hợp đồng.

D. Nền kinh tế rơi vào khủng hoảng.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 3: Nguyên nhân nào dưới đây là nguyên nhân khách quan khiến người lao động có nguy cơ lâm vào tình trạng thất nghiệp?

A. Do khả năng ngoại ngữ kém.

B. Do thiếu kỹ năng làm việc.

C. Do không đáp ứng yêu cầu.

D. Do công ty thu hẹp sản xuất.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4: Đối với người lao động, khi bị thất nghiệp sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến yếu tố nào dưới đây?

A. Thu nhập.

B. Địa vị.

C. Thăng tiến.

D. Tuổi thọ.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 5: Đối với các doanh nghiệp, khi tình trạng thất nghiệp tăng cao sẽ làm cho nhiều doanh nghiệp phải

A. đóng cửa sản xuất.

B. mở rộng sản xuất.

C. thúc đẩy sản xuất.

D. đầu tư hiệu quả.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 6: Việc mở rộng quy mô và chất lượng các trường dạy nghề là góp phần thực hiện tốt nội dung nào dưới đây trong việc kiềm chế tỷ lệ thất nghiệp?

A. Mở rộng quy mô giáo dục.

B. Tăng hiệu quả sử dụng vốn.

C. Tăng tỷ lệ lao động qua đào tạo.

D. Thúc đẩy sản xuất và dịch vụ.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 7: Căn cứ vào nguồn gốc thất nghiệp, có thể chia thất nghiệp thành thất nghiệp chu kỳ, thất nghiệp tạm thời và thất nghiệp

A. giới tính.

B. lứa tuổi.

C. theo vùng.

D. cơ cấu

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?