
BÀI LUYỆN TẬP

Quiz
•
Science
•
7th Grade
•
Hard
Vũ Thảo
Used 1+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Hiện tượng cây phát triển về phía có nguồn dinh dưỡng gọi là
A. Tính hướng tiếp xúc
B. Tính hướng sáng
C. Tính hướng hóa
D. Tính hướng nước
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Hình bên chứng minh cho hiện tượng cảm ứng nào ở thực vật?
A. Tính hướng đất dương của rễ, hướng sáng dương của thân
B. Tính hướng tiếp xúc.
C. Tính hướng hoá.
D. Tính hướng nước.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không phải là cảm ứng ở thực vật?
A. Lá cây bàng rụng vào mùa hè.
B. Lá cây xoan rụng khi có gió thổi mạnh.
C. Hoa hướng dương hướng về phía Mặt Trời.
D. Cây nắp ấm bắt mồi.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Cảm ứng ở sinh vật là
A. khả năng tiếp nhận kích thích và phản ứng lại các kích thích từ môi trường bên trong và bên ngoài cơ thể.
B. khả năng tiếp nhận kích thích từ môi trường bên trong cơ thể.
C. khả năng phản ứng lại các kích thích từ môi trường bên ngoài cơ thể.
D. khả năng tiếp nhận kích thích và phản ứng lại các kích thích từ môi trường bên ngoài cơ thể.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Cho các hiện tượng sau:(1) Khi chạm tay vào lá cây xấu hổ, lá cây có hiện tượng khép lại.(2) Cây bàng rụng lá vào mùa hè.(3) Cây xoan rụng lá khi có gió thổi mạnh.(4) Hoa hướng dương luôn hướng về phía Mặt Trời.Số hiện tượng thể hiện tính cảm ứng của thực vật là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A.1
B.2
C.3
C.4
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Cảm ứng ở thực vật có đặc điểm là
A. xảy ra nhanh, dễ nhận thấy.
B. xảy ra chậm, khó nhận thấy.
C. xảy ra nhanh, khó nhận thấy.
D. xảy ra chậm, dễ nhận thấy.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Vai trò của cảm ứng ở sinh vật là
A. giúp sinh vật phản ứng lại các kích thích của môi trường để tồn tại và phát triển.
B. giúp sinh vật tạo ra những cá thể mới để duy trì liên tục sự phát triển của loài.
C. giúp sinh vật tăng số lượng và kích thước tế bào để đạt khối lượng tối đa.
D. giúp sinh vật có tư duy và nhận thức học tập để đảm bảo sự tồn tại và phát triển.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
KHTN 7 Bài 24: TH quang hợp (T2)

Quiz
•
7th Grade
15 questions
KHTN 7 - Tập Tính

Quiz
•
7th Grade
10 questions
KHTN 7 Bài 27: Trao đổi khí ở sinh vật (T1)

Quiz
•
7th Grade
10 questions
KHTN 7 - Bài 22: TĐC và chuyển hóa năng lượng ở SV (T1)

Quiz
•
7th Grade
10 questions
KHTN 7 Bài 31: TH chứng minh thân vận chuyển nước và lá ...(T1)

Quiz
•
7th Grade
10 questions
KHTN 7 Bài 29: Trao đổi nước và các chất dinh dưỡng ở TV (T1)

Quiz
•
7th Grade
10 questions
HOẠT ĐỘNG: KHỞI ĐỘNG BÀI 33 KHTN 7

Quiz
•
7th Grade
10 questions
Ứng dụng sinh trưởng và phát triển ở sinh vật vào thực tiễn

Quiz
•
7th Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
10 questions
Chaffey

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
6-8 Digital Citizenship Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Science
24 questions
Flinn Lab Safety Quiz

Quiz
•
5th - 8th Grade
20 questions
CFA 01 Scientific Process

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Semester 1: Unit 1: Characteristics of Life

Quiz
•
6th - 8th Grade
12 questions
Lab Safety

Quiz
•
7th Grade
13 questions
Characteristics of Living Things

Quiz
•
7th Grade
10 questions
Cell Theory Contributors and Discoveries

Quiz
•
7th Grade
5 questions
Scientific Method Concepts and Applications

Quiz
•
7th Grade
30 questions
Scientific Method

Quiz
•
6th - 8th Grade