Ôn tập 1

Ôn tập 1

6th - 8th Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

0944 406 848 (Bài 3:Dấu hiệu nhận biết  )

0944 406 848 (Bài 3:Dấu hiệu nhận biết )

8th - 9th Grade

23 Qs

Vocabulary unit 7 part 2

Vocabulary unit 7 part 2

6th Grade

20 Qs

Review Vocab S7 - Thaochip Edu

Review Vocab S7 - Thaochip Edu

KG - Professional Development

20 Qs

Unit 1. G8

Unit 1. G8

6th - 8th Grade

20 Qs

U1 - LEISURE ACTIVITIES - VOC

U1 - LEISURE ACTIVITIES - VOC

8th Grade

20 Qs

E6- U11

E6- U11

6th Grade

20 Qs

BÀI TEST MÁY GIẶT THÁNG 9 LẦN 2

BÀI TEST MÁY GIẶT THÁNG 9 LẦN 2

5th - 10th Grade

20 Qs

TA3 - UNIT 16 - PETS

TA3 - UNIT 16 - PETS

3rd Grade - University

15 Qs

Ôn tập 1

Ôn tập 1

Assessment

Quiz

English

6th - 8th Grade

Practice Problem

Hard

Created by

bk.group1.term224 undefined

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Đâu không phải là cách dùng của thì tương lai đơn?

Diễn tả những hành động đơn thuần sẽ xảy ra trong tương lai. (không có dự định trước, được quyết định ngay tại thời điểm nói)

Diễn tả một lời hứa, một sự quyết tâm, một lời cảnh báo hay đe dọa.

Đưa ra lời yêu cầu, đề nghị, lời mời.

Thói quen lặp đi lặp lại.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Đâu là dạng thức của thì hiện tại tiếp diễn?

S + be + V-ing + O

S + V + O

S + will + Vinf + O

S + Ved + O

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả những hành động đang xảy ra tại hoặc xung quanh một thời điểm được nói đến ở hiện tại.

True

False

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả tương lai: Dùng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả những hành động đã có dự định trước. Trong câu thường có các trạng từ, trạng ngữ chỉ thời gian trong tương lai hoặc có tình huống cụ thể.

True

False

5.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Cấu trúc: Ai đó phải mất bao lâu để làm gì.

How long _________ (sb) to do (st)?

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

  1. Đây là cách dùng của thì nào: "Diễn tả một lịch trình, thời gian biểu, kế hoạch. 

Thường nói đến giờ tàu, các chuyến bay, giờ chiếu phim, hòa nhạc, khóa học,..."

Thì tương lai đơn

Thì hiện tại tiếp diễn

Thì quá khứ đơn

Thì hiện tại đơn

7.

FILL IN THE BLANK QUESTION

45 sec • 1 pt

Cấu trúc: Cái gì đó hết bao nhiêu tiền.

How much (do) (it/they) ____?

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

Already have an account?