
BÀI 6: NHIỆT NÓNG CHẢY RIÊNG - NHIỆT HÓA HƠI RIÊNG

Quiz
•
Physics
•
12th Grade
•
Medium
Tùng Hoàng
Used 3+ times
FREE Resource
24 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về nhiệt nóng chảy riêng?
Nhiệt nóng chảy riêng của một chất có độ lớn bằng nhiệt lượng cần cung cấp để làm nóng chảy 1 kg chất đó ở nhiệt độ nóng chảy.
Đơn vị của nhiệt nóng chảy riêng là Jun trên kilôgam (J/kg).
Các chất khác nhau thì nhiệt nóng chảy riêng của chúng khác nhau.
Cả A, B, C đều đúng.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khái niệm "ẩn nhiệt nóng chảy" được hiểu là phần năng lượng nhận thêm để
làm tăng nhiệt độ của chất rắn khi nóng chảy.
giữ ổn định cấu trúc mạng tinh thể.
phá vỡ liên kết giữa các phân tử.
làm tăng năng lượng liên kết giữa các phân tử.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đơn vị nào sau đây là đơn vị của nhiệt nóng chảy riêng của vật rắn?
J/kg.K
J/kg
J
J.K
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhiệt nóng chảy riêng của vật rắn phụ thuộc vào
nhiệt độ của vật rắn và áp suất ngoài.
bản chất của vật rắn.
bản chất và nhiệt độ của vật rắn.
bản chất và nhiệt độ của vật rắn, đồng thời phụ thuộc áp suất ngoài.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
6.
DRAG AND DROP QUESTION
1 min • 1 pt
Nhiệt nóng chảy riêng là đại lượng cho biết nhiệt lượng cần cung cấp cho một vật để nó nóng chảy hoàn toàn ở nhiệt độ nóng chảy của nó.
a. Khi biết được nhiệt nóng chảy riêng của một vật ta có thể biết được nhiệt độ nóng chảy của nó là cao hay thấp. (a)
b. Mỗi chất rắn bất kì đều có một nhiệt nóng chảy riêng không đổi. (b)
c. Một vật được làm từ chất có nhiệt nóng chảy riêng lớn thì sẽ khó làm nó nóng chảy. (c)
d. Không thể nhận xét về độ lớn của nhiệt nóng chảy riêng khi dựa vào khối lượng riêng của chất. (d)
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi vật rắn tinh thể đang nóng chảy thì đại lượng nào của vật không thay đổi?
Thể tích của vật.
Nội năng của vật.
Nhiệt độ của vật.
Hình dạng của vật.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
Khởi động - cấu tạo chất

Quiz
•
12th Grade
19 questions
Kiểm Tra Động Học Phân Tử

Quiz
•
12th Grade
22 questions
Câu hỏi về thí nghiệm Brown

Quiz
•
12th Grade
20 questions
Ôn Tập Vật Lý 10

Quiz
•
10th Grade - University
28 questions
12A3 Phạm Trần Thanh Tùng 37 ÔN TẬP VL CHƯƠNG 1: VẬT LÍ NHIỆT

Quiz
•
12th Grade - University
22 questions
Nhiệt nóng chảy riêng

Quiz
•
12th Grade
20 questions
TEST 3 - VL12

Quiz
•
12th Grade
21 questions
Kiểm tra vật lí nhiệt - lớp 12A5

Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
12 questions
Unit Zero lesson 2 cafeteria

Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Lab Safety and Equipment

Quiz
•
8th Grade
13 questions
25-26 Behavior Expectations Matrix

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade