「のに」と「ために」

「のに」と「ために」

University

38 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

N3 7月2014

N3 7月2014

University

35 Qs

N3 12月2022

N3 12月2022

University

35 Qs

【入門L11】ことばの準備

【入門L11】ことばの準備

KG - Professional Development

36 Qs

言葉N2461-510

言葉N2461-510

University

40 Qs

【入門L7】ことばの準備①

【入門L7】ことばの準備①

KG - Professional Development

33 Qs

N4 Vocabulary Kanji

N4 Vocabulary Kanji

University

41 Qs

漢字N5 練習8

漢字N5 練習8

University

33 Qs

KOTOBA BAB 10

KOTOBA BAB 10

University

35 Qs

「のに」と「ために」

「のに」と「ために」

Assessment

Quiz

Education

University

Hard

Created by

Holie Rose

Used 1+ times

FREE Resource

38 questions

Show all answers

1.

FILL IN THE BLANK QUESTION

15 mins • 1 pt

Dịch các câu sau ra tiếng Việt (bản dịch có thể bị máy chấm sai do máy chấm từng câu từng chữ, chỉ cần kiểm tra thấy bản thân viết đủ ý là được):明日テストがあるのに彼は勉強をしないでゲームをしている。

2.

FILL IN THE BLANK QUESTION

15 mins • 1 pt

Dịch các câu sau ra tiếng Việt (bản dịch có thể bị máy chấm sai do máy chấm từng câu từng chữ, chỉ cần kiểm tra thấy bản thân viết đủ ý là được):何で納豆は臭いのに美味しいの?

3.

FILL IN THE BLANK QUESTION

15 mins • 1 pt

Dịch các câu sau ra tiếng Việt (bản dịch có thể bị máy chấm sai do máy chấm từng câu từng chữ, chỉ cần kiểm tra thấy bản thân viết đủ ý là được):彼はイケメンなのにいつも汗臭い。

4.

FILL IN THE BLANK QUESTION

15 mins • 1 pt

Dịch các câu sau ra tiếng Việt (bản dịch có thể bị máy chấm sai do máy chấm từng câu từng chữ, chỉ cần kiểm tra thấy bản thân viết đủ ý là được):この車はスポーツカーなのに遅い。

5.

FILL IN THE BLANK QUESTION

15 mins • 1 pt

Dịch các câu sau ra tiếng Việt (bản dịch có thể bị máy chấm sai do máy chấm từng câu từng chữ, chỉ cần kiểm tra thấy bản thân viết đủ ý là được):無理って言ったのにまだやるの?

6.

FILL IN THE BLANK QUESTION

15 mins • 1 pt

Dịch các câu sau ra tiếng Việt (bản dịch có thể bị máy chấm sai do máy chấm từng câu từng chữ, chỉ cần kiểm tra thấy bản thân viết đủ ý là được):彼は忙しいのに、ゲームをしている。

7.

FILL IN THE BLANK QUESTION

15 mins • 1 pt

Dịch các câu sau ra tiếng Việt (bản dịch có thể bị máy chấm sai do máy chấm từng câu từng chữ, chỉ cần kiểm tra thấy bản thân viết đủ ý là được):天気予報は悪かったのに、晴れた。

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?