Kiểm tra thì hiện tại đơn

Kiểm tra thì hiện tại đơn

9th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

PAST CONT

PAST CONT

7th - 9th Grade

15 Qs

Unit 2: Working outdoors - Session 2

Unit 2: Working outdoors - Session 2

1st Grade - University

10 Qs

Ai Hiểu Tui

Ai Hiểu Tui

1st - 12th Grade

11 Qs

Big game - An toàn không gian mạng

Big game - An toàn không gian mạng

KG - University

9 Qs

both, either, neither

both, either, neither

9th Grade

10 Qs

HW Unit 5, 14.2 - DỊCH (10)

HW Unit 5, 14.2 - DỊCH (10)

1st Grade - University

10 Qs

BOOK AND BOOK GENRES

BOOK AND BOOK GENRES

KG - University

10 Qs

Say love

Say love

1st - 12th Grade

10 Qs

Kiểm tra thì hiện tại đơn

Kiểm tra thì hiện tại đơn

Assessment

Quiz

English

9th Grade

Easy

Created by

Vương Vy

Used 1+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

1. Tôi (thích) ăn pizza.

I prefer burgers over pizza.

I dislike eating pizza.

I like to eat pizza.

I enjoy making pizza.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

2. Họ (chơi) bóng đá mỗi cuối tuần.

Họ không chơi bóng đá mỗi cuối tuần.

Họ chỉ chơi bóng đá vào mùa hè.

Họ chơi bóng rổ mỗi cuối tuần.

Họ chơi bóng đá mỗi cuối tuần.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

3. Cô ấy (học) tiếng Anh rất chăm chỉ.

Cô ấy học tiếng Anh không chăm chỉ.

Cô ấy không học tiếng Anh.

Cô ấy học tiếng Pháp rất chăm chỉ.

Cô ấy học tiếng Anh rất chăm chỉ.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

4. Chúng ta (đi) đến trường bằng xe buýt.

đến

trường

đi

bằng

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

5. Anh ấy (thích) xem phim vào buổi tối.

Anh ấy thích nghe nhạc vào buổi tối.

Anh ấy không thích xem phim vào buổi tối.

Anh ấy thích xem phim vào buổi sáng.

Anh ấy thích xem phim vào buổi tối.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

6. Bạn (có) một con mèo rất dễ thương.

Bạn có một con chó rất dễ thương.

Bạn có một con mèo rất dễ thương.

Bạn không có một con mèo.

Bạn có một con mèo không dễ thương.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

7. Tôi (thường) dậy sớm để tập thể dục.

Tôi dậy sớm để tập thể dục.

Tôi dậy sớm để ngủ thêm.

Tôi không dậy sớm để tập thể dục.

Tôi dậy muộn để tập thể dục.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?