Kiểm Tra Thường Xuyên Môn Vật Lý

Kiểm Tra Thường Xuyên Môn Vật Lý

Professional Development

13 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Thực hành tốt phòng thí nghiệm - GLP

Thực hành tốt phòng thí nghiệm - GLP

Professional Development

10 Qs

Game Vui Daikin

Game Vui Daikin

Professional Development

10 Qs

Củng cố lí thuyết đo chiều dài, khối lượng, thời gian

Củng cố lí thuyết đo chiều dài, khối lượng, thời gian

6th Grade - Professional Development

12 Qs

Kiem tra

Kiem tra

Professional Development

10 Qs

Kiểm tra P1

Kiểm tra P1

1st Grade - Professional Development

11 Qs

Đề Test IQ số 15

Đề Test IQ số 15

Professional Development

10 Qs

Upquizzi

Upquizzi

Professional Development

18 Qs

Truy tìm không khí sạch

Truy tìm không khí sạch

KG - Professional Development

10 Qs

Kiểm Tra Thường Xuyên Môn Vật Lý

Kiểm Tra Thường Xuyên Môn Vật Lý

Assessment

Quiz

Science

Professional Development

Hard

Created by

kim dinh

FREE Resource

13 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đâu không phải dụng cụ dễ vỡ trong phòng thí nghiệm

Ống nghiệm.

Ca đong thủy tinh.

Ống hút nhựa.

Đèn cồn.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Niu tơn (N) là đơn vị của:

Áp lực.

Áp suất.

Năng lượng.

Quãng đường.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trường hợp nào sau đây áp suất của người tác dụng lên mặt sàn là lớn nhất?

Đi giày cao gót và đứng cả hai chân.

Đi giày cao gót và đứng co một chân.

Đi giày đế bằng và đứng cả hai chân.

Đi giày đê' bằng và đứng co một chân.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đơn vị đo áp suất là

N/m2.

N/m3.

kg/m3.

N

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Áp lực là gì?

Lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.

Lực ép có phương song song với mặt bị ép.

Lực ép có phương tạo với mặt bị ép một góc bất kì.

Lực ép có phương trùng với mặt bị ép.

6.

OPEN ENDED QUESTION

3 mins • 1 pt

Đơn vị của khối lượng riêng là:

Evaluate responses using AI:

OFF

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phát biểu nào sau đây về khối lượng riêng là đúng?

Khối lượng riêng của một chất là khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó.

Nói khối lượng riêng của sắt là 7800 kg/m3 có nghĩa là 1 cm3 sắt có khối lượng 7800 kg.

Công thức tính khối lượng riêng là D = m.V.

Khối lượng riêng bằng trọng lượng riêng.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?