VLSC - Present and Past Tenses + Prepositions

VLSC - Present and Past Tenses + Prepositions

10th Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

SIMPLE PAST AND PAST CONTINOUS (ADVANCED)

SIMPLE PAST AND PAST CONTINOUS (ADVANCED)

10th Grade

15 Qs

Tense

Tense

10th Grade

15 Qs

tìm nghĩa của các động từ

tìm nghĩa của các động từ

1st Grade - University

15 Qs

past simple tense ( dấu hiệu nhận biết)

past simple tense ( dấu hiệu nhận biết)

10th Grade

20 Qs

Thì quá khứ tiếp diễn

Thì quá khứ tiếp diễn

6th - 12th Grade

15 Qs

REPORTED SPEECH

REPORTED SPEECH

8th - 12th Grade

15 Qs

Tenses 1

Tenses 1

8th Grade - University

18 Qs

Thì ĐT

Thì ĐT

9th - 12th Grade

21 Qs

VLSC - Present and Past Tenses + Prepositions

VLSC - Present and Past Tenses + Prepositions

Assessment

Quiz

English

10th Grade

Hard

Created by

TG - Phạm Trần Quế Hương - 2001202479

Used 2+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thì hiện tại đơn được sử dụng để diễn tả điều gì?

Dự đoán về tương lai.

Hành động xảy ra thường xuyên, thói quen, sự thật hiển nhiên hoặc trạng thái hiện tại.

Hành động xảy ra một lần duy nhất.

Sự kiện trong quá khứ.

2.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Thì quá khứ đơn được sử dụng để diễn tả điều gì?

Diễn tả hành động đang diễn ra ở quá khứ.

Diễn tả một thói quen trong quá khứ

Diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.

Diễn tả hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phân biệt giữa thì quá khứ đơn và thì quá khứ tiếp diễn.

Thì quá khứ đơn: hành động lặp lại; Thì quá khứ tiếp diễn: hành động không lặp lại.

Thì quá khứ đơn: hành động đang diễn ra; Thì quá khứ tiếp diễn: hành động đã hoàn thành.

Thì quá khứ đơn: hành động đã hoàn thành; Thì quá khứ tiếp diễn: hành động đang diễn ra.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ngữ cảnh: Một người đang miêu tả điều họ thường làm vào buổi sáng.
Question: I always ______ breakfast at 7 a.m.

A. have

B. am having

C. had

5.

FILL IN THE BLANK QUESTION

30 sec • 1 pt

Ngữ cảnh: Bạn hỏi một người về hành động mà họ làm vào tối qua.
Question: What ______ you do last night?

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ngữ cảnh: Một người đang giải thích về việc đã xảy ra khi họ làm việc.
Question: While I ______, the power went out.

A. work

B. worked

C. was working

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ngữ cảnh: Bạn hỏi về thói quen làm việc của một người.
Question: Does he always ______ early in the morning?

wake up

wakes up

woke up

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?