ENGLISH (SENTENCE STRUCTURES IN ENGLISH)

ENGLISH (SENTENCE STRUCTURES IN ENGLISH)

6th Grade

5 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

NGƯỜI HỌC TRÒ CŨ

NGƯỜI HỌC TRÒ CŨ

2nd Grade - University

10 Qs

Câu hỏi khởi động: Em biết gì về công nghệ?

Câu hỏi khởi động: Em biết gì về công nghệ?

6th Grade

10 Qs

PHÂN BIỆT TRUYỆN CỔ TÍCH, TRUYỆN ĐỒNG THOẠI

PHÂN BIỆT TRUYỆN CỔ TÍCH, TRUYỆN ĐỒNG THOẠI

6th Grade

7 Qs

ENGLISH (SENTENCE STRUCTURES IN ENGLISH)

ENGLISH (SENTENCE STRUCTURES IN ENGLISH)

Assessment

Quiz

Others

6th Grade

Practice Problem

Easy

Created by

Qynh Hanw

Used 1+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

5 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chủ Ngữ (Subject - S) chỉ gì?

chỉ người, sự vật hoặc sự việc .

sau chủ ngữ , diễn đạt hành động hoặc trạng thái .

đối tượng chịu tác động của hành động , có tân ngữ trực tiếp và tân ngữ gián tiếp . đối tượng chịu tác động của hành động , có tân ngữ trực tiếp và tân ngữ gián tiếp .

Tân ngữ trực tiếp : N-O

Tân ngữ gián tiếp : Pron-O

sau động từ nối (be/ feel/look/ appear/ seem/...) , hoặc tân ngữ để bổ nghĩa cho chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu .

cách thức xảy ra của hành động , chỉ thời gian, địa điểm, mức độ, tần suất . Trạng ngữ có thể đứng đầu hoặc cuối câu , đứng trước hoặc sau động từ để bổ nghĩa cho động từ .

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Động Từ (Verb - V) chỉ gì?

đối tượng chịu tác động của hành động , có tân ngữ trực tiếp và tân ngữ gián tiếp .

chỉ người, sự vật hoặc sự việc .

cách thức xảy ra của hành động , chỉ thời gian, địa điểm, mức độ, tần suất . Trạng ngữ có thể đứng đầu hoặc cuối câu , đứng trước hoặc sau động từ để bổ nghĩa cho động từ .

sau động từ nối (be/ feel/look/ appear/ seem/...) , hoặc tân ngữ để bổ nghĩa cho chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu .

sau chủ ngữ , diễn đạt hành động hoặc trạng thái .

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tân Ngữ (Object - O) chỉ gì?

cách thức xảy ra của hành động , chỉ thời gian, địa điểm, mức độ, tần suất . Trạng ngữ có thể đứng đầu hoặc cuối câu , đứng trước hoặc sau động từ để bổ nghĩa cho động từ .

sau động từ nối (be/ feel/look/ appear/ seem/...) , hoặc tân ngữ để bổ nghĩa cho chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu .

đối tượng chịu tác động của hành động , có tân ngữ trực tiếp và tân ngữ gián tiếp .

Tân ngữ trực tiếp : N-O

Tân ngữ gián tiếp : Pron-O

sau chủ ngữ , diễn đạt hành động hoặc trạng thái .

chỉ người, sự vật hoặc sự việc .

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Bổ Ngữ (Complement - C) chỉ gì?

sau chủ ngữ , diễn đạt hành động hoặc trạng thái .

sau động từ nối (be/ feel/look/ appear/ seem/...) , hoặc tân ngữ để bổ nghĩa cho chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu .

cách thức xảy ra của hành động , chỉ thời gian, địa điểm, mức độ, tần suất . Trạng ngữ có thể đứng đầu hoặc cuối câu , đứng trước hoặc sau động từ để bổ nghĩa cho động từ .

chỉ người, sự vật hoặc sự việc .

đối tượng chịu tác động của hành động , có tân ngữ trực tiếp và tân ngữ gián tiếp .

Tân ngữ trực tiếp : N-O

Tân ngữ gián tiếp : Pron-O

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trạng Ngữ (Adverbial - A) chỉ gì?

đối tượng chịu tác động của hành động , có tân ngữ trực tiếp và tân ngữ gián tiếp .

Tân ngữ trực tiếp : N-O

Tân ngữ gián tiếp : Pron-O

cách thức xảy ra của hành động , chỉ thời gian, địa điểm, mức độ, tần suất . Trạng ngữ có thể đứng đầu hoặc cuối câu , đứng trước hoặc sau động từ để bổ nghĩa cho động từ .

sau động từ nối (be/ feel/look/ appear/ seem/...) , hoặc tân ngữ để bổ nghĩa cho chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu .

chỉ người, sự vật hoặc sự việc .

sau chủ ngữ , diễn đạt hành động hoặc trạng thái .