
LỚP 12- BÀI 3 BẢO HIỂM

Quiz
•
Mathematics
•
1st Grade
•
Easy
Ngoan Trần
Used 2+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 1: Bảo hiểm y tế là hình thức bảo hiểm thuộc lĩnh vực chăm sóc sức khỏe cộng đồng do
A. đoàn thể thực hiện.
B. Nhà nước thực hiện.
C. Công đoàn thực hiện
D. người dân thực hiện.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 2: Loại hình bảo hiểm do Nhà nước tổ chức mà người lao động và người sử dụng lao động thuộc đối tượng theo quy định phải tham gia là
A. bảo hiểm thân thể.
B. bảo hiểm xã hội tự nguyện.
C. bảo hiểm xã hội bắt buộc.
D. bảo hiểm tài sản.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 3: Loại hình bảo hiểm do Nhà nước tổ chức nhằm bảo đảm thay thế hoặc bù đắp một phần thu nhập của người lao động khi họ bị giảm hoặc mất thu nhập do ốm, đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, hết tuổi lao động dựa trên cơ sở mức đóng vào quỹ bảo hiểm xã hội của người lao động trước đó là loại hình bảo hiểm nào dưới đây?
A. Bảo hiểm xã hội.
B. Bảo hiểm dân sự.
C. Bảo hiểm con người.
D. Bảo hiểm thương mại.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 4: Chủ thể của loại hình bảo hiểm xã hội là do
A. các doanh nghiệp tư nhân.
B. tổ chức thương mại.
C. nhà đầu tư nước ngoài.
D. Nhà nước tổ chức.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 5: Nội dung nào dưới đây không thể hiện vai trò của bảo hiểm đối với sự phát triển kinh tế - xã hội?
A. Huy động vốn dài hạn.
B. Thúc đẩy tín dụng đen.
C. Ổn định tài chính cá nhân.
D. Giảm lao động thất nghiệp.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 6: Theo quy định của pháp luật, cơ quan bảo hiểm xã hội không phải chi trả loại trợ cấp nào dưới đây đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc?
A. trợ cấp bệnh nghề nghiệp.
B. trợ cấp tử tuất.
C. trợ cấp lưu trú.
D. trợ cấp tai nạn lao động.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 7: Bảo hiểm y tế là hình thức bảo hiểm thuộc lĩnh vực chăm sóc sức khỏe cộng đồng gồm những loại hình nào dưới đây?
A. Vận động và tự nguyện.
B. Tự nguyện và cưỡng chế.
C. Bắt buộc và vận động.
D. Tự nguyện và bắt buộc.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
15 questions
ANH BẠN NHỎ -4

Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Trắc nghiệm lớp 5

Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Ôn tập Nguyên lý kế toán

Quiz
•
KG - University
16 questions
toán

Quiz
•
1st - 5th Grade
15 questions
BÀI KIỂM TRA DỄ NHẤT THẾ GIỚI

Quiz
•
1st - 12th Grade
20 questions
Toán lớp 1 cộng trừ trong phạm vi 10

Quiz
•
1st Grade
20 questions
Tổng hợp kiến thức khối 1

Quiz
•
1st - 2nd Grade
20 questions
Kiểm Tra Toán

Quiz
•
1st Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Mathematics
20 questions
addition

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Addition and Subtraction facts

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Place Value

Quiz
•
KG - 3rd Grade
8 questions
Place Value & Value

Quiz
•
KG - 2nd Grade
24 questions
Addition

Quiz
•
1st Grade
15 questions
Addition within 20

Quiz
•
1st Grade
10 questions
Doubles and near doubles

Quiz
•
1st Grade
10 questions
Exploring the States of Matter: Solid, Liquid, and Gas

Interactive video
•
1st - 5th Grade