lý (trắc nghiệm đúng sai)

Quiz
•
Physics
•
11th Grade
•
Hard
lương Đạt
Used 3+ times
FREE Resource
43 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE SELECT QUESTION
3 mins • 1 pt
Một vật dao động điều hòa với phương trình x=10cos(4pi)(t/2 -1/8) (x tính bằng cm, t tính bằng giây).
Biên độ dao động của vật là 10 cm.
Chu kì dao động là 1s
a. Quãng đường đi được trong nửa chu kì là 20 m
a. Thời gian để vật đi hết quãng đường 25 cm là 0,75 s.
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
3 mins • 1 pt
<:
Dao động điều hòa là dao động có vị trí cân bằng ổn định.
Trong dao động điều hòa, lực phục hồi luôn hướng về vị trí cân bằng.
Biên độ dao động điều hòa phụ thuộc vào khối lượng của vật.
Chu kỳ dao động điều hòa không phụ thuộc vào điều kiện ban đầu.
Answer explanation
3.
MULTIPLE SELECT QUESTION
3 mins • 1 pt
Về dao động tắt dần, dao động cưỡng bức và hiện tượng cộng hưởng:
Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
Dao động cưỡng bức là dao động bị ảnh hưởng bởi một lực ngoài tác động liên tục.
Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động.
Trong dao động cưỡng bức, biên độ dao động không thay đổi theo thời gian.
4.
MULTIPLE SELECT QUESTION
3 mins • 1 pt
<:
Vận tốc của vật dao động điều hòa đạt giá trị cực đại tại vị trí biên.
Gia tốc của vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng.
Gia tốc của vật dao động điều hòa có giá trị cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
) Vận tốc của vật dao động điều hòa luôn tỉ lệ thuận với biên độ.
5.
MULTIPLE SELECT QUESTION
3 mins • 1 pt
Về động năng và thế năng trong dao động điều hòa:
a) Thế năng cực đại khi vật ở vị trí biên.
Động năng của vật bằng không khi vật ở vị trí cân bằng.
c) Tổng năng lượng trong dao động điều hòa không đổi theo thời gian.
Khi động năng cực đại, thế năng của vật bằng không.
6.
MULTIPLE SELECT QUESTION
3 mins • 1 pt
Câu 1. Pit-tông bên trong động cơ ô tô dao động lên và xuống khi động cơ ô tô hoạt động. Dao động này được coi là dao động điều hòa với phương trình li độ của pit-tông là X=4cos(4 PI t -pi/3)(cm,s)
. Thời gian để pit- tông thực hiện được 1 dao động toàn phần là 0,5s.
Khi pit- tông lên đến vị trí cao nhất vận tốc của nó là 50,26 cm/s.
. Đồ thị biểu diễn vận tốc - thời gian của dao dộng có dạng elip
Tại thời điểm 0,5 s pha dao động của pit- tông là 5pi/3 rad
7.
MULTIPLE SELECT QUESTION
3 mins • 1 pt
pi^2=10
Biên độ dao động của vật bằng 2 cm
Tần số dao động của vật bằng 2,5Hz
Pha ban đầu của dao động là - pi/2(rad)
Tại thời điểm t = 0,2 s gia tốc của vật bằng 0 cm/s2
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
46 questions
KIỂM TRA KIẾN THỨC VẬT LÝ 10

Quiz
•
10th Grade - University
47 questions
Lý 11

Quiz
•
11th Grade
40 questions
ÔN TẬP GIỮA KÌ I

Quiz
•
11th Grade
40 questions
Đề cương lý

Quiz
•
11th Grade
40 questions
Thi Thử PHY 002

Quiz
•
11th Grade
46 questions
ON THI CUỐI KÌ 1_K11_KNTT_P2

Quiz
•
11th Grade
45 questions
ÔN TẬP Cuối HKI - PHY11

Quiz
•
11th Grade - University
40 questions
DE LUYEN THI THPTQG 7

Quiz
•
1st - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade
Discover more resources for Physics
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
40 questions
LSHS Student Handbook Review: Pages 7-9

Quiz
•
11th Grade
20 questions
Scalars, Vectors & Graphs

Quiz
•
11th Grade
62 questions
Spanish Speaking Countries, Capitals, and Locations

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Solving Equations Opener

Quiz
•
11th Grade
20 questions
First Day of School

Quiz
•
6th - 12th Grade
21 questions
Arithmetic Sequences

Quiz
•
9th - 12th Grade