chương 6 - UTG - ngoại bệnh lý 3

chương 6 - UTG - ngoại bệnh lý 3

Assessment

Quiz

Other

University

Hard

Created by

Yumi Yumi

Used 1+ times

FREE Resource

Student preview

quiz-placeholder

11 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

  • - UTG nguyên phát xuất phát từ tb gan hoặc... hoặc phối hợp trong đó tb gan chiếm...-...%; Các thể tổ chức học: UTG ..= HCC; UTG biểu mô...= CCC; các loại khác UT ...., angiosarcome

  • - Nam:nữ=...%:...% trung bình là 45 tuổi. Các yếu tố bệnh gan có trước: Xơ gan (...-...%); viêm gan siêu vi B ....(+)>200 lần và >...-... lần so với dân số nói chung, Protein ... trên Genome virus B có ... gây UT; Viêm gan C (50-70% trong... và 55-100% trong... không có...) -> 90%

  • (1)

  • - liên bào ống mật, 80, 90, biểu mô tế bào gan, đường mật, nguyên bào gan

  • - 80, 20, 65, 85, HBsAg, 6, 20, X, đột biến, huyết thanh, tổ chức gan, HBsAg

  • - liên bào ống mật, 90, 80, biểu mô tế bào gan, đường mật, nguyên bào gan

  • - 80, 20, 65, 85, HBsAg, 6, 20, Y, đột biến, huyết thanh, tổ chức gan, HBsAg

  • - liên bào đường mật, 90, 80, biểu mô tế bào gan, đường mật, nguyên bào gan

  • - 80, 20, 65, 85, HBsAg, 6, 20, X, đột biến, huyết thanh, tổ chức gan, HBsAg

  • - liên bào đường mật, 80, 90, biểu mô tế bào gan, đường mật, nguyên bào gan

  • - 80, 20, 65, 85, HBsAg, 6, 20, Y, đột biến, huyết thanh, tổ chức gan, HBsAg

  • - liên bào đường mật, 80, 90, biểu mô tế bào gan, đường mật, nguyên bào gan

  • - 80, 20, 65, 90, HBsAg, 6, 20, Y, đột biến, huyết thanh, tổ chức gan, HBsAg

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

  • - Aflatoxin B1 là độc tố của nấm mốc =.... thường gặp.... được là gây UTG ở ..., gia cầm, chất trung gian chuyển hóa là... thay đổi sự sao mã ADN; ... là thúc đẩy quá trình sinh UT; ... dạng uống; hóa chất như chất độc màu da cam...; KST...., ..., ....; thiếu .... thường gặp kiểu hình ZZ và MZ; nhiễm huyết thiết tố: HC...

  • - Vi thể UTG có 3 dạng: UT...; UT... chiếm 1% và ... thường là lên..., ..., cột sống hoặc thâm nhiễm lên các tạng lân cận

  • - Aspergillus, đậu phụng mốc, chuột, Expoxide, rượu, nội tiết tố nam androgen hay thuốc ngừa thai, Dioxin, Schistosoma japonicum, Sch. mansoni, Clonorchis sinensis, alpha-1-antritrypsin, Budd-Chiari

  • - liên bào, liên kết, di căn, phổi, não

  • - Aspergillus, đậu phụng mốc, chuột, Expoxide, rượu, nội tiết tố nữ androgen hay thuốc ngừa thai, Dioxin, Schistosoma sinensis, Sch. mansoni, Clonorchis japonicum, alpha-1-antritrypsin, Budd-Chiari

  • - liên bào, liên kết, di căn, phổi, não

  • - Aspergillus, đậu phụng mốc, chuột, Expoxide, rượu, nội tiết tố nữ androgen hay thuốc ngừa thai, Dioxin, Schistosoma japonicum, Sch. mansoni, Clonorchis sinensis, alpha-2-antritrypsin, Budd-Chiari

  • - liên bào, liên kết, di căn, phổi, dạ dày

  • - Aspergillus, đậu phụng mốc, chuột, Expoxide, rượu, nội tiết tố nam androgen hay thuốc ngừa thai, Dioxin, Schistosoma japonicum, Sch. mansoni, Clonorchis sinensis, alpha-1-antritrypsin, joubert

  • - liên bào, liên kết, di căn, phổi, tim

  • - Aspergillus, đậu phụng mốc, chuột, Expoxide, rượu, nội tiết tố nam androgen hay thuốc ngừa thai, Dioxin, Schistosoma japonicum, Sch. mansoni, Clonorchis sinensis, alpha-2-antritrypsin, joubert

  • - liên bào, liên kết, di căn, phổi, tim

3.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Triệu chứng lâm sàng ý đúng

  • CẬN LÂM SÀNG - xét nghiệm máu (AFP, DCP và Alpha L-Fucosidase)

  • - Giai đoạn sớm: gan to, lồn nhồn không đều, ấn không đau có tiếng thổi do tăng sinh mạch

    • - Giai đoạn muộn: vàng da, bụng báng, chân phù, tuần hoàn bàng hệ, u lan tỏa mất tính chất di động và có thể lách to

  • - XN máu: AFP là glycoprotein do gan phôi sx, cao thời kì bào thai, bth 4-10ng/ml -> tăng cao trong UT tb gan = pp ELISA AFP>300mg/ml -> khi AFP >1000ng/ml chắc chắn UTG nguyên phát. Dương tính từ 50-70% đối với pp miễn dịch khuếch tán Ouchterlony

  • - DCP (+)~70% bệnh nhân UTG nguyên phát và 50% ở những người UTG có AFP bình thường

  • - Alpha L-Fucosidase tăng trong UTG nguyên phát với Sp=90%, sen= 75%

  • - Giai đoạn sớm: gan to, lồn nhồn đều, ấn không đau có tiếng thổi do tăng sinh mạch

    • - Giai đoạn muộn: vàng da, bụng báng, chân phù, tuần hoàn bàng hệ, u lan tỏa mất tính chất di động và có thể lách to

  • - XN máu: AFP là glycoprotein do gan phôi sx, cao thời kì bào thai, bth 4-10ng/ml -> tăng cao trong UT tb gan = pp ELISA AFP>500mg/ml -> khi AFP >1000ng/ml chắc chắn UTG nguyên phát. Dương tính từ 50-70% đối với pp miễn dịch khuếch tán Ouchterlony

  • - DCP (+)~70% bệnh nhân UTG nguyên phát và 50% ở những người UTG có AFP bình thường

  • - Alpha L-Fucosidase tăng trong UTG nguyên phát với Sp=90%, sen= 75%

  • - XN máu: AFP là glycoprotein do gan phôi sx, cao thời kì bào thai, bth 4-10ng/ml -> tăng cao trong UT tb gan = pp ELISA AFP>300mg/ml -> khi AFP >1000ng/ml chắc chắn UTG nguyên phát. Dương tính từ 50-70% đối với pp miễn dịch khuếch tán Ouchterlony

  • - DCP (+)~80% bệnh nhân UTG nguyên phát và 50% ở những người UTG có AFP bình thường

  • - Alpha L-Fucosidase tăng trong UTG nguyên phát với Sp=90%, sen= 85%

4.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Các xét nghiệm khác cần được quan tâm khi UTG

- Công thức máu: thiếu máu, cá biệt có khi có đa hồng cầu.

- Tốc độ lắng máu tăng

- Enzyme gan: Phosphatase kiềm, SGOT thường cao hơn SGPT.

- Bilirubin toàn phần: mổ được khi < 15mg%

- Enzyme gan: Phosphatase kiềm, SGOT thường thấp hơn SGPT.

- Bilirubin toàn phần: mổ được khi < 20mg%

- Enzyme gan: Phosphatase kiềm, SGOT thường thấp hơn SGPT.

- Bilirubin toàn phần: mổ được khi < 25mg%

- Công thức máu: thiếu máu, cá biệt có khi có đa hồng cầu.

- Tốc độ lắng máu giảm

5.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

CÁC HỘI CHỨNG CẬN UNG THƯ

- Hạ đường máu: do tế bào u tiết yếu tố có hoạt tính tương tự Insulin.

- Tăng Calci máu: do u tiết yếu tố giống hormon cận giáp

- Đa hồng cầu: do u tiết yếu tố tương tự Erythropoietine.

- Yếu tố V bình thường nghịch lý

- Tăng đường máu: do tế bào u tiết yếu tố có hoạt tính tương tự Insulin.

- Hạ Calci máu: do u tiết yếu tố giống hormon cận giáp

- Đa hồng cầu: do u tiết yếu tố tương tự Erythropoietine.

- Yếu tố IX bình thường nghịch lý

- Tăng đường máu: do tế bào u tiết yếu tố có hoạt tính tương tự Insulin.

- Hạ Calci máu: do u tiết yếu tố giống hormon cậngiáp

6.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Những biến chứng có thể gặp trong UTG

- Cổ chướng UT.

- Vàng da: Chèn ép đường mật trong gan.

- Xuất huyết: rối loạn đông máu.

- Xuất huyết tiêu hóa cao: huyết khối cửa

- Viêm phúc mạc: vỡ nhân UT.

- Chèn ép tĩnh mạch trên gan hoặc tĩnh mạch chủ dưới

- Chèn ép tĩnh mạch trên gan hoặc tĩnh mạch chủ dưới.

- Di căn: Trong gan, phổi, màng phổi, xương, hạch, não

- Xuất huyết: rối loạn đông máu.

- Xuất huyết tiêu hóa thấp: huyết khối đáy chậu

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chỉ định phẫu thuật cắt gan khi? và chống chỉ định?

  • - Giai đoạn sớm khu trú chưa di căn (giai đoạn 1, 2, 3a), <5cm, một thùy có vỏ

  • - Chống với chức năng gan kém do xơ gan, u lấn 2 thùy gan, tắc ống gan chung, lấn tm chủ dưới gây huyết khối tĩnh mạch cửa. Xâm lấn hạch lympho hoặc di căn xa (thường gặp phổi và xương)

  • - Giai đoạn sớm khu trú chưa di căn (giai đoạn 1, 2, 3a), <5cm, một thùy có vỏ

  • - Chống với chức năng gan kém do xơ gan, u lấn 2 thùy gan, tắc ống gan chung, lấn tm chủ dưới gây huyết khối tĩnh mạch cửa. Xâm lấn hạch lympho hoặc di căn xa (thường gặp phổi và não)

  • - Giai đoạn sớm khu trú chưa di căn (giai đoạn 1, 2, 3a), <6cm, một thùy có vỏ

  • - Chống với chức năng gan kém do xơ gan, u lấn 2 thùy gan, tắc ống gan chung, lấn tm chủ dưới gây huyết khối tĩnh mạch cửa. Xâm lấn hạch lympho hoặc di căn xa (thường gặp phổi và xương)

  • - Giai đoạn sớm khu trú chưa di căn (giai đoạn 1, 2, 2a), <6cm, một thùy có vỏ

  • - Chống với chức năng gan kém do xơ gan, u lấn 2 thùy gan, tắc ống gan chung, lấn tm chủ dưới gây huyết khối tĩnh mạch cửa. Xâm lấn hạch lympho hoặc di căn xa (thường gặp phổi và não)

  • - Giai đoạn sớm khu trú chưa di căn (giai đoạn 1, 2, 2a), <6cm, một thùy có vỏ

  • - Chống với chức năng gan kém do xơ gan, u lấn 2 thùy gan, tắc ống mật, lấn tm chủ dưới gây huyết khối tĩnh mạch cửa. Xâm lấn hạch lympho hoặc di căn xa (thường gặp phổi và não)

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?