
kinh tế bài 1

Quiz
•
World Languages
•
12th Grade
•
Hard
gái china
FREE Resource
21 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tăng trưởng kinh tế là trong thời kì nhất định nền kinh tế
giảm về quy mô, sản lượng.
tăng lên về quy mô, sản lượng.
đảm bảo chỉ tiêu năm trước.
giá cả hàng hóa tăng nhanh.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tiêu chí nào dưới đây không phải là chỉ tiêu đánh giá tăng trưởng kinh tế?
Tổng thu nhập quốc dân.
Tổng doanh số bán hàng.
Tổng sản phẩm quốc nội bình quân đầu người.
Tổng thu nhập quốc dân bình quân đầu người.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây là sai về tăng trưởng kinh tế?
Tăng trưởng kinh tế là tăng lên về quy mô sản lượng của nền kinh tế.
Tổng thu nhập quốc dân là một trong những căn cứ đánh giá tăng trưởng kinh tế.
Việt Nam và các quốc gia khác trong ASEAN đều có tăng trưởng kinh tế như nhau.
Tăng trưởng kinh tế được tính trong một thời kì nhất định.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sự tăng trưởng kinh tế gắn liền với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế hợp lí, đảm bảo tiến bộ xã hội là
tổng sản phẩm quốc nội.
phát triển kinh tế.
phát triển xã hội.
tăng trưởng kinh tế.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tăng trưởng, phát triển kinh tế là điều kiện tiên quyết để nước ta
khắc phục tình trạng tụt hậu.
tài trợ hoạt động từ thiện.
tìm kiếm thị trường.
đa dạng nền kinh tế.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây sai về vai trò của tăng trưởng, phát triển kinh tế?
Tăng trưởng, phát triển kinh tế tạo điều kiện giải quyết việc làm cho đất nước.
Tăng trưởng, phát triển kinh tế góp phần giải quyết tình trạng đói nghèo.
Tăng trưởng, phát triển kinh tế tạo điều kiện củng cố quốc phòng anh ninh.
Tăng trưởng, phát triển kinh tế tạo điều kiện cho mọi công dân có thu nhập bằng nhau.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hành vi nào dưới đây kìm hãm sự tăng trưởng, phát triển kinh tế đất nước?
Sản xuất hàng giả, hàng nhái.
Tạo việc làm cho người lao động.
Tìm kiếm thị trường tiêu thụ.
Đóng thuế theo quy định.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
24 questions
Câu hỏi về nuôi trồng thủy sản

Quiz
•
12th Grade
25 questions
Luyện tập về pháp luật và đời sống

Quiz
•
12th Grade
17 questions
Quảy gánh băng đồng ra thế giới

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Job 5/5

Quiz
•
12th Grade
20 questions
VĂN HỌC TRUNG ĐẠI VIỆT NAM

Quiz
•
12th Grade
20 questions
Quiz về chủ nghĩa xã hội

Quiz
•
12th Grade
19 questions
Nghi thức trong Thánh lễ

Quiz
•
12th Grade
20 questions
công dân 11/5

Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for World Languages
21 questions
Los paises hispanohablantes y sus capitales

Quiz
•
12th Grade
20 questions
Spanish alphabet

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
Subject pronouns in Spanish

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Saludos y despedidas

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Los dias de la semana y los meses del ano

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Esp3 Unidad1: Los selfies

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Presente Progresivo

Quiz
•
8th - 12th Grade
20 questions
Regular Present Tense - Spanish I

Quiz
•
9th - 12th Grade