![[KHTN7] BÀI 6. GIỚI THIỆU VỀ LIÊN KẾT HÓA HỌC](https://cf.quizizz.com/img/wayground/activity/activity-square.jpg?w=200&h=200)
[KHTN7] BÀI 6. GIỚI THIỆU VỀ LIÊN KẾT HÓA HỌC
Quiz
•
Chemistry
•
7th Grade
•
Practice Problem
•
Hard
Toàn Bảo
Used 3+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Vỏ của các nguyên tử khí hiếm có bao nhiêu electron lớp ngoài cùng?
8 electron
2 electron
Cả hai đều đúng
Cả hai đều sai
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất các các nguyên tố khí hiếm đều có 8 electron ở lớp ngoài cùng.
B. Vỏ nguyên tử của các nguyên tố khí hiếm đều có cùng số lớp electron.
C. Các nguyên tố khí hiếm đều rất khó hoặc không kết hợp với nguyên tố khác thành hợp chất.
D. Hợp chất tạo bởi các nguyên tố khí hiếm đều ở thể khí.
Answer explanation
Đáp án đúng là: C
A sai vì He là khí hiếm chỉ có 2 electron ở lớp ngoài cùng.
B sai vì số lớp electron của các khí hiếm là khác nhau.
D sai vì khí hiếm gần như không kết hợp với các nguyên tố khác tạo hợp chất.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Hãy chọn phát biểu đúng để hoàn thành câu sau:
Để có số electron ở lớp ngoài cùng giống nguyên tử của nguyên tố khí hiếm, các nguyên tử của nguyên tố có khuynh hướng
A. nhường các electron ở lớp ngoài cùng.
B. nhận thêm electron vào lớp electron ngoài cùng.
C. nhường electron hoặc nhận electron để lớp electron ngoài cùng đạt trạng thái bền (có 8 electron).
D. nhường electron hoặc nhận electron hoặc góp chung electron.
Answer explanation
Để có số electron ở lớp ngoài cùng giống nguyên tử của nguyên tố khí hiếm, các nguyên tử của nguyên tố có khuynh hướng nhường electron hoặc nhận electron hoặc góp chung electron.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Để tạo ion dương thì nguyên tử của nguyên tố phi kim sẽ nhường các electron ở lớp ngoài cùng.
B. Để tạo ion dương thì nguyên tử của nguyên tố phi kim sẽ nhận thêm electron để có đủ 8 electron ở lớp electron ngoài cùng.
C. Để tạo ion dương thì nguyên tử của nguyên tố kim loại sẽ nhận thêm electron để có đủ 8 electron ở lớp electron ngoài cùng.
D. Để tạo ion dương thì nguyên tử của nguyên tố hóa học sẽ nhường các electron ở lớp ngoài cùng.
Answer explanation
Để tạo ion dương thì nguyên tử của nguyên tố hóa học sẽ nhường các electron ở lớp ngoài cùng.
A, B sai vì nguyên tử của nguyên tố phi kim không tạo ion dương.
C sai vì nguyên tử của nguyên tố kim loại chỉ nhường electron.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nguyên tố tạo ion âm đều là nguyên tố phi kim.
B. Nguyên tố tạo ion dương có thể là nguyên tố kim loại hoặc nguyên tố phi kim.
C. Để tạo ion dương thì nguyên tố phi kim sẽ nhường electron.
D. Để tạo ion âm thì nguyên tố kim loại sẽ nhận electron.
Answer explanation
B sai vì nguyên tố kim loại không tạo ion âm.
C sai vì nguyên tố phi kim không nhường electron.
D sai vì nguyên tố kim loại không nhận electron.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Liên kết trong các phân tử đơn chất thường là liên kết cộng hóa trị.
B. Sau khi các nguyên tử liên kết với nhau, số electron ở lớp ngoài cùng sẽ giống nguyên tố khí hiếm.
C. Liên kết giữa các nguyên tố phi kim thường là liên kết cộng hóa trị.
D. Liên kết giữa các nguyên tố kim loại với nguyên tố phi kim đều là liên kết ion.
Answer explanation
D sai vì có một số trường hợp đặc biệt liên kết giữa nguyên tố kim loại với nguyên tố phi kim là liên kết cộng hóa trị vú dụ AlCl3.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Hợp chất chỉ có liên kết cộng hóa trị là chất cộng hóa trị.
B. Hợp chất chỉ có liên kết ion là chất ion.
C. Một số hợp chất có cả liên kết ion và liên kết cộng hóa trị.
D. Ở điều kiện thường, hợp chất ở thể rắn là chất ion.
Answer explanation
Đáp án D không đúng, vì hợp chất ở thể rắn có thể là chất cộng hóa trị (đường, paraffin, …)
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
10 questions
Mass Number
Quiz
•
7th - 10th Grade
10 questions
8.5ABC
Quiz
•
5th - 8th Grade
10 questions
Acids, Bases and salts
Quiz
•
7th Grade
12 questions
Basic Atoms
Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
teoría atómica
Quiz
•
7th Grade
10 questions
Properties of elements
Quiz
•
7th - 9th Grade
10 questions
Atoms
Quiz
•
7th Grade
8 questions
ÁCIDOS Y BASES
Quiz
•
4th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
