TEST PUST TẠI TTTC BÀI 1

TEST PUST TẠI TTTC BÀI 1

Professional Development

30 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Trắc nghiệm CN7 - Bài 9,10,11,12 (Chăn nuôi) - KNTT

Trắc nghiệm CN7 - Bài 9,10,11,12 (Chăn nuôi) - KNTT

Professional Development

30 Qs

Bài 4. Thành phần và tính chất của đất trồng. Công nghệ TT

Bài 4. Thành phần và tính chất của đất trồng. Công nghệ TT

Professional Development

25 Qs

Anh không sai, chúng ta sai

Anh không sai, chúng ta sai

Professional Development

29 Qs

LUẬT GIÁO DỤC 1-25

LUẬT GIÁO DỤC 1-25

1st Grade - Professional Development

25 Qs

Các trò chơi

Các trò chơi

Professional Development

28 Qs

SOJO GA HÀ NỘI

SOJO GA HÀ NỘI

Professional Development

30 Qs

LUẬT GIÁO DỤC (51-75)

LUẬT GIÁO DỤC (51-75)

1st Grade - Professional Development

25 Qs

LUẬT GIÁO DỤC 26-50

LUẬT GIÁO DỤC 26-50

1st Grade - Professional Development

25 Qs

TEST PUST TẠI TTTC BÀI 1

TEST PUST TẠI TTTC BÀI 1

Assessment

Quiz

Education

Professional Development

Medium

Created by

HĐYK Vắc xin Long Châu

Used 67+ times

FREE Resource

30 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nguyên tắc chung của xử trí phản ứng phản vệ. Chọn đáp án đúng:

  Tất cả trường hợp phản vệ phải được phát hiện sớm, xử trí khẩn cấp, kịp thời ngay tại chỗ và theo dõi liên tục ít nhất trong vòng 12 giờ.

Bác sĩ, điều dưỡng, hộ sinh viên, kỹ thuật viên, nhân viên y tế khác phải xử trí ban đầu cấp cứu phản vệ.

   Adrenalin là thuốc thiết yếu, quan trọng hàng đầu cứu sống người bệnh bị phản vệ, phải được tiêm bắp ngay khi chẩn đoán phản vệ từ độ III trở lên.

Solu medrol là thuốc thiết yếu, quan trọng hàng đầu cứu sống người bệnh bị phản vệ, phải được tiêm bắp ngay khi chẩn đoán phản vệ từ độ II trở lên.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Bệnh cảnh lâm sàng tụt huyết áp trong phản vệ. Chọn đáp án đúng:

  Trẻ em: giảm ít nhất 20 % huyết áp tâm thu hoặc tụt huyết áp tâm thu so với tuổi (huyết áp tâm thu < 70mmhg)

Trẻ em: giảm ít nhất 30 % huyết áp tâm thu hoặc tụt huyết áp tâm thu so với tuổi (huyết áp tâm thu < 70mmhg)

Người lớn: Huyết áp tâm thu < 80mmHg hoặc giảm 30% giá trị huyết áp tâm thu nền.

Người lớn: Huyết áp tâm thu < 90mmHg hoặc giảm 20% giá trị huyết áp tâm thu nền.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Biểu hiện lâm sàng phù nề của phản vệ ở Da và Niêm mạc:

Sưng, đỏ, ngứa, chảy nước mắt, không đau

Sưng môi, lưỡi,

Sưng đỏ, ngứa vành tai

Các câu trên đều đúng

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Biểu hiện của da niêm thường gặp trong phản ứng phản vệ. Ngoại trừ:

Mày đay

Nổi mẩn ngứa

Nối vân tím

Mảng xuất huyết dưới da

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Biểu hiện lâm sàng của hệ thần kinh trong phản vệ:

Vật vã, kích thích, hốt hoảng, lo lắng

 HA tụt, mạch nhanh, tím tái

  Khò khè, khó thở, ran rít

Mề đay

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Biểu hiện trên hệ thần kinh thường gặp trong phản ứng phản vệ. Ngoại trừ:

Vật vã, kích thích

Hôn mê

Rối loạn cơ tròn

Rối loạn cơ vân

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Biểu hiện trên tiêu hóa thường gặp trong phản ứng phản vệ. Ngoại trừ:

Tiêu chảy

Đau quặn bụng

Buồn nôn, nôn

Đi cầu ra máu

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?