Câu nào sau đây không đùng với vai trò của nước trong tế bào?

Wyyy

Quiz
•
Other
•
6th - 8th Grade
•
Easy
my ngoc
Used 4+ times
FREE Resource
70 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 mins • 1 pt
A. Nước là thành phần cấu trúc của tế bào
B. Nước tham gia vào quá trình chuyển hóa vật chất
C. Nước trong tế bào luôn được đổi mới
D. Nước cung cấp năng lượng cho tế bào hoạt động
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đâu là ứng dụng của sinh học trong vai trò chăm sóc sức khỏe con người
Tạo ra nhiều giống cây trồng mới
Chế biến các sản phẩm lên men như sữa chua rượu bia
Gia tăng sản lượng đảm bảo chất lượng thực phẩm
Xây dựng chế độ ăn uống tập luyện khoa học
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phương pháp làm việc trong phòng thí nghiệm là
Là phương pháp nghiên cứu( thu nhận thông tin)
Là phương pháp được thực hiện trong không gian giới hạn của phòng thí nghiệm
Là phương pháp nghiên cứu (thu nhận thông tin )được thực hiện trong không gian giới hạn của phòng thí nghiệm
Là phương pháp nghiên cứu (thu nhận thông tin )được thực hiện trong không gian không giới hạn
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 mins • 1 pt
Liên kết giữa 2 nucleotide liên kết trong một mạch polynucleotide là
liên kết VanderWaal
liên kết phosphodiester
liên kết hydrogen
Liên kết ion
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong một khu rừng nhiệt đới có các cấp độ tổ chức sống nào sau đây?
A. Tế bào, cơ thể, quần thể, sinh quyền
B. Cơ thể, quần thể, quần xã - hệ sinh thái
Tế bào, cơ thể, quần thể, quần xã - hệ sinh thái, sinh quyền
D. Tế bào, cơ thể, quần thể, quần xã - hệ sinh thái.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu nào sau đây không đúng với vai trò của nước trong tế bào?
A. Nước là thành phần cấu trúc của tế bào
B. Nước tham gia vào quá trình chuyển hóa vật chất
C. Nước trong tế bào luôn được đổi mới
D. Nước cung cấp năng lượng cho tế bào hoạt động
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong số khoảng 25 nguyên tố cấu tạo nên sự sống, các nguyên tố chiếm phần lớn trong cơ thể sống (khoảng 96%) là:
A.K, S, Mg, Cu
B. C,N,H,O
C.C,N,P,CI
D. Fe, C, H.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Quizizz
70 questions
Công nghệ 11_Luyện tập_GK1

Quiz
•
6th Grade - University
69 questions
Pháp luật kinh tế 3

Quiz
•
8th Grade
71 questions
Đề Cương Cuối Học Kỳ 1 - Công Nghệ 11

Quiz
•
6th Grade
72 questions
Quiz lý

Quiz
•
8th Grade
66 questions
Kiến thức địa lý cơ bản

Quiz
•
7th Grade
73 questions
ÔN TẬP KTGK1 MÔN KHTN

Quiz
•
7th Grade
67 questions
Trắc nghiệm nhiều lựa chọn

Quiz
•
8th Grade
72 questions
Ôn tập HK1

Quiz
•
5th Grade - University
Popular Resources on Quizizz
10 questions
Chains by Laurie Halse Anderson Chapters 1-3 Quiz

Quiz
•
6th Grade
20 questions
math review

Quiz
•
4th Grade
15 questions
Character Analysis

Quiz
•
4th Grade
12 questions
Multiplying Fractions

Quiz
•
6th Grade
30 questions
Biology Regents Review #1

Quiz
•
9th Grade
20 questions
Reading Comprehension

Quiz
•
5th Grade
20 questions
Types of Credit

Quiz
•
9th - 12th Grade
50 questions
Biology Regents Review: Structure & Function

Quiz
•
9th - 12th Grade
Discover more resources for Other
10 questions
Chains by Laurie Halse Anderson Chapters 1-3 Quiz

Quiz
•
6th Grade
12 questions
Multiplying Fractions

Quiz
•
6th Grade
14 questions
Misplaced and Dangling Modifiers

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Human Body Systems and Functions

Interactive video
•
6th - 8th Grade
10 questions
Identifying equations

Quiz
•
KG - University
20 questions
Adding and Subtracting Integers

Quiz
•
6th Grade
20 questions
Cross Sections of 3D Shapes

Quiz
•
7th Grade
17 questions
guess the logo

Quiz
•
8th Grade