__________ meal or diet contains all the different things you need to keep you healthy.
(hint: w__l-b__an__ed)
Unit 3: Healthy life for teens - Looking back (Vocabulary)
Quiz
•
English
•
9th Grade
•
Easy
Thị Nguyễn
Used 3+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
FILL IN THE BLANK QUESTION
20 sec • 1 pt
__________ meal or diet contains all the different things you need to keep you healthy.
(hint: w__l-b__an__ed)
Answer explanation
- Cụm từ cố định: a well-balanced diet/meal: chế độ ăn/bữa ăn cân đối
- Dịch: "Một bữa ăn hoặc chế độ ăn uống cân đối chứa tất cả các chất dinh dưỡng cần thiết để giữ cho bạn khỏe mạnh."
2.
FILL IN THE BLANK QUESTION
20 sec • 1 pt
The _________ for the project is next Friday. (hint: d__ d__)
Answer explanation
- Dịch: "Hạn cuối cho dự án là vào thứ Sáu tuần tới."
3.
FILL IN THE BLANK QUESTION
20 sec • 1 pt
I've got too much to do, and I'm completely __________. (hint: st______ed o______)
Answer explanation
- Dịch: "Tôi có quá nhiều công việc phải làm, và tôi hoàn toàn căng thẳng."
4.
FILL IN THE BLANK QUESTION
20 sec • 1 pt
Nick gave _________ to tasks at his job because he couldn't do everything he wanted today. (hint: p__or___y)
Answer explanation
- Cụm từ cố định: give priority to sth/sb: dành sự ưu tiên cho ai/cái gì
- Dịch: "Nick đã dành sự ưu tiên cho các nhiệm vụ trong công việc của mình vì anh ấy không thể làm mọi thứ mình muốn trong hôm nay."
5.
FILL IN THE BLANK QUESTION
20 sec • 1 pt
You may not feel better if you _______ going to the doctor. (hint: d___ay)
Answer explanation
- Dịch: "Bạn có thể không cảm thấy khá hơn nếu bạn trì hoãn việc đi khám bác sĩ."
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
To most people, _________living means both physical and mental health are functioning well together.
healthy
unhealthy
health
healthily
Answer explanation
-Vị trí còn trống cần điền một tính từ đứng trước và bổ nghĩa cho danh động từ “living” để tạo thành cụm danh từ “healthy living”: lối sống lành mạnh.
- To most people, healthy living means both physical and mental health are functioning well together. (Đối với hầu hết mọi người, sống lành mạnh có nghĩa là cả sức khỏe thể chất và tinh thần đều hoạt động tốt cùng nhau.)
A. healthy /ˈhelθi/ (adj): lành mạnh
B. unhealthy /ʌnˈhelθi/ (adj): không lành mạnh
C. health /helθ/ (n): sức khỏe
D. healthily /ˈhelθɪli/ (adv): lành mạnh
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
When we _________ our task, we headed home.
succeeded
won
accomplished
managed
Answer explanation
When we accomplished our task, we headed home.
(Khi chúng tôi hoàn thành nhiệm vụ, chúng tôi trở về nhà.)
A. succeeded /səkˈsiːdɪd/ (v): thành công
B. won /wʌn/ (v): chiến thắng
C. accomplished /əˈkʌmplɪʃt/ (v): hoàn thành
D. managed /ˈmænɪdʒd/ (v): quản lý
15 questions
Adjectives
Quiz
•
5th - 12th Grade
13 questions
Logical Fallacies
Quiz
•
8th - 9th Grade
10 questions
Commas
Quiz
•
8th - 12th Grade
15 questions
Healthy Living
Quiz
•
7th Grade - University
15 questions
Healthy Choices
Quiz
•
3rd Grade - University
14 questions
E7 Unit 2 Health (Vocab & Grammar)
Quiz
•
7th - 9th Grade
15 questions
Healthy vs Unhealthy Food
Quiz
•
4th Grade - University
10 questions
HEALTH & FITNESS QUIZ
Quiz
•
KG - University
25 questions
Equations of Circles
Quiz
•
10th - 11th Grade
30 questions
Week 5 Memory Builder 1 (Multiplication and Division Facts)
Quiz
•
9th Grade
33 questions
Unit 3 Summative - Summer School: Immune System
Quiz
•
10th Grade
10 questions
Writing and Identifying Ratios Practice
Quiz
•
5th - 6th Grade
36 questions
Prime and Composite Numbers
Quiz
•
5th Grade
14 questions
Exterior and Interior angles of Polygons
Quiz
•
8th Grade
37 questions
Camp Re-cap Week 1 (no regression)
Quiz
•
9th - 12th Grade
46 questions
Biology Semester 1 Review
Quiz
•
10th Grade