
trắc nghiệm của t ( chủ đề 3)

Quiz
•
Physics
•
12th Grade
•
Easy
Minh trí Nguyễn
Used 1+ times
FREE Resource
55 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Biểu thức nào sau đây mô tả định luật 1 của nhiệt động lực học?
A.U=A + Q.
B .U = A-Q.
C. ∆U = A + Q.
D. ∆U = A-Q.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trường hợp nào dưới đây làm biến đổi nội năng của vật không phải do thực hiện công?
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi cho hai vật có nhiệt độ khác nhạu, tiếp xúc với nhau, khi đó giữa hai vật xảy ra quá trình truyền năng lượng. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Vật có nhiệt độ cao hơn sẽ nhận thêm nhiệt lượng từ vật có nhiệt độ thấp hơn.
B. Năng lượng nhiệt sẽ tự truyền từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp.
C. Khi hai vật có cùng nhiệt độ, quá trình truyền nhiệt lượng vẫn tiếp tục.
D. Khi hai vật có cùng nhiệt độ thì độ biến thiên nhiệt độ của hai vật là bằng nhau.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nội năng của một vật
A. là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
B. phụ thuộc cả thể tích và nhiệt độ của vật.
C. không phụ thuộc vào nhiệt độ của vật, chỉ phụ thuộc vào thể tích của vật.
D. không phụ thuộc vào thê tích của vật, chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhiệt độ của một vật phụ thuộc vào
A. chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật.
B. khối lượng của vật.
C. khoảng cách giữa các phân tử cấu tạo nên vật.
D. số lượng các phân tử cấu tạo nên vật.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hệ thức AU = A + Q với A < 0, Q > 0 diễn tả cho quá trình nào của chất khí?
A.Nhận công và truyền nhiệt.
B.Nhận nhiệt và sinh công.
C.Truyền nhiệt và nội năng giảm.
D.Nhận công và nội năng giảm.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hai vật A và B có nhiệt độ bằng nhau khi
A. chúng có cùng nội năng.
B. chúng có cùng số lượng phân tử cấu tạo nên vật.
C. đặt chúng kế nhau mà không xảy ra quá trình truyền nhiệt
D. khoảng cách giữa các phân tử cấu tạo nên vật là bằng nhau.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
54 questions
Quiz Vật Lý K10

Quiz
•
10th Grade - University
52 questions
Câu hỏi về nội năng và phân tử

Quiz
•
12th Grade
58 questions
Ôn tập chương II Sóng cơ

Quiz
•
12th Grade
60 questions
lsk50

Quiz
•
12th Grade
52 questions
Ktra hoc ki 1

Quiz
•
12th Grade
52 questions
Lành chành bồn

Quiz
•
12th Grade
58 questions
lythuyetlygiuaki1

Quiz
•
12th Grade
54 questions
Lý 1-54 phần I

Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Physics
15 questions
Position vs. Time and Velocity vs. Time Graphs

Quiz
•
10th - 12th Grade
10 questions
Using Scalar and Vector Quantities

Quiz
•
8th - 12th Grade
8 questions
Distance Time Graphs

Lesson
•
9th - 12th Grade
36 questions
Unit 2 - Waves Review - 2025

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Significant Figures

Quiz
•
10th - 12th Grade
8 questions
Circuits and Ohm's Law

Lesson
•
9th - 12th Grade
12 questions
Velocity and Acceleration Graphing

Quiz
•
11th - 12th Grade