Bài Tập Chương 2. Mô Tả Chuyển Động

Quiz
•
Physics
•
10th Grade
•
Hard
Dũng Thanh
Used 5+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hãy chọn câu đúng?
Hệ quy chiếu bao gồm hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ.
Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, mốc thời gian và đồng hồ.
Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian.
Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn câu khẳng định đúng. Đứng ở Trái Đất ta sẽ thấy:
Mặt Trời đứng yên, Trái Đất quay quanh Mặt Trời, Mặt Trăng quay quanh Trái Đất.
Mặt Trời và Trái Đất đứng yên, Mặt Trăng quay quanh Trái Đất.
Mặt Trời đứng yên, Trái Đất và Mặt Trăng quay quanh Mặt Trời.
Trái Đất đứng yên, Mặt Trời và Mặt Trăng quay quanh Trái Đất.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nếu nói "Trái Đất quay quanh Mặt Trời" thì trong câu nói này vật nào được chọn làm mốc:
Cả Mặt Trời và Trái Đất.
Trái Đất.
Mặt Trăng.
Mặt Trời.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong những đêm hè đẹp trời, ta ngắm Mặt trăng qua những đám mây và thấy Mặt trăng chuyển động còn những đám mây đứng yên. Khi đó ta đã lấy vật làm mốc là
đám mây.
mặt đất.
trục quay của Trái đất.
Mặt trăng.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tọa độ của vật chuyển động tại mỗi thời điểm phụ thuộc vào
tốc độ của vật.
kích thước của vật.
quỹ đạo của vật.
hệ trục tọa độ.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về độ dịch chuyển và quãng đường đi được của một vật.
Độ dịch chuyển và quãng đường đi được đều là đại lượng vô hướng.
Độ dịch chuyển là đại lượng vectơ còn quãng đường đi được là đại lượng vô hướng.
Độ dịch chuyển và quãng đường đi được đều là đại lượng vectơ.
Độ dịch chuyển và quãng đường đi được đều là đại lượng không âm.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Kết luận nào sau đây là sai khi nói về độ dịch chuyển của một vật.
Khi vật chuyển động thẳng, không đổi chiều thì độ lớn của độ dịch chuyển và quãng đường đi được bằng nhau (d = s).
Có thể nhận giá trị dương, âm hoặc bằng 0.
Độ dịch chuyển được biểu diễn bằng một mũi tên nối vị trí đầu và vị trí cuối của chuyển động, có độ lớn chính bằng khoảng cách giữa vị trí đầu và vị trí cuối. Kí hiệu là .
Khi vật chuyển động thẳng, có đổi chiều thì độ lớn của độ dịch chuyển và quãng đường đi được bằng nhau (d = s).
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
15 questions
10. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU - 2

Quiz
•
10th Grade
15 questions
untitled

Quiz
•
7th Grade - University
20 questions
Tốc độ, đồ thị s - t

Quiz
•
7th Grade - University
20 questions
Trắc nghiệm Độ dịch chuyển - Quãng đường - Tốc độ - Vận tốc

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Chuyển động tròn đều

Quiz
•
KG - University
15 questions
luyện tập bài 1: TỐC ĐỘ. VẬN TỐC

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Ôn tập lý thuyết độ dịch chuyển, quãng đường, tốc độ và vận tốc

Quiz
•
10th Grade
17 questions
VẬT LÝ 10

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade
Discover more resources for Physics
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Characteristics of Life

Quiz
•
9th - 10th Grade
10 questions
Essential Lab Safety Practices

Interactive video
•
6th - 10th Grade
62 questions
Spanish Speaking Countries, Capitals, and Locations

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
First Day of School

Quiz
•
6th - 12th Grade
21 questions
Arithmetic Sequences

Quiz
•
9th - 12th Grade