
sinh 10

Quiz
•
Information Technology (IT)
•
1st - 5th Grade
•
Medium
G.Lộc G.Lộc
Used 1+ times
FREE Resource
29 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sinh học góp phần đưa ra các biện pháp bảo tồn, phục hồi và sử dụng các hệ sinh thái, bảo vệ đa dạng sinh
học nhằm bảo vệ môi trường sống, thích ứng với biến đổi khí hậu. Đây chính là vai tro cua sinh học trong
giải quyết các vấn đề xã hội.
bảo vệ môi trường.
phát triên kinh tế.
đảm bảo an ninh lương thưc.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Loại thưc phẩm nào sau đây có chứa nhiều sucrose?
Cà chua, bông cải xanh.
Thịt, cá, trứng.
Sữa, sữa chua.
Mía, cu cải đường.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các nguyên tố vi lượng thường cần một lượng rất nhỏ đối với thưc vật vì:
Phần lớn chúng đã có trong các hợp chất cua thưc vật
Chức năng chinh cua chúng là điều tiết quá trình trao đổi chất
Chúng đóng vai tro thứ yếu đối với thưc vật
Chúng chỉ cần cho thưc vật ở một vài giai đoạn sinh trưởng nhất định
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Estrogen là hoocmon sinh dục có bản chất lipit. Loại lipit cấu tạo nên hoocmon này là?
steroid
photpholipid
dầu thưc vật.
mỡ động vật.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Lưa chọn nào dưới đây không thê hiện sư kết cặp đúng cua đơn phân / polymer (đại phân tử) sinh học?
Monosaccharide / Polysaccharide.
Amino acid / Protein.
Acid béo / Triglyceride.
Nucleotide / Nucleic acid.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về lipit?
Một phân tử lipit cung cấp năng lượng nhiều gấp đôi một phân tử đường.
Steroit tham gia cấu tạo nên các loại enzim tiêu hóa trong cơ thê người.
Màng tế bào không tan trong nước vì đuọc cấu tạo bởi phôtpholipit.
Dầu chứa nhiều axit béo chưa no con mỡ chứa nhiều axit béo no.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thành phần tham gia vào cấu trúc màng sinh chất cua tế bào là
phôtpholipit và protein
glixerol và axit béo.
axit béo và saccarozo.
steroit và axit béo
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
24 questions
Ôn Tập Tin Học Lớp 3

Quiz
•
3rd Grade
30 questions
Ôn tập học kì 1 Tin học lớp 5

Quiz
•
5th Grade
24 questions
Tin học Lớp 3

Quiz
•
5th Grade
30 questions
Tin học 5

Quiz
•
5th Grade
29 questions
Ôn tập lớp 5 - P1

Quiz
•
1st Grade
25 questions
KHTN

Quiz
•
1st Grade
30 questions
ÔN TẬP TIN HỌC 5 HK1

Quiz
•
5th Grade - University
30 questions
TIN HỌC LỚP 4 ÔN TẬP HỌC KỲ I

Quiz
•
4th Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
10 questions
Chaffey

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
6-8 Digital Citizenship Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Information Technology (IT)
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
15 questions
Place Value

Quiz
•
4th Grade
24 questions
Flinn Lab Safety Quiz

Quiz
•
5th - 8th Grade
20 questions
Finding Volume of Rectangular Prisms

Quiz
•
5th Grade
20 questions
Place Value

Quiz
•
4th Grade
13 questions
4.NBT.A.2 Pre-Assessment

Quiz
•
4th Grade