Quiz về cấu hình electron

Quiz về cấu hình electron

University

37 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Đường lối quân sự của Đảng - P1

Đường lối quân sự của Đảng - P1

University

40 Qs

ANNHIENHP2 - B5

ANNHIENHP2 - B5

University

38 Qs

LUYỆN ĐỀ 28 GDCD 12

LUYỆN ĐỀ 28 GDCD 12

1st Grade - University

40 Qs

BÀI ÔN TẬP 3

BÀI ÔN TẬP 3

University

40 Qs

BÀI ÔN TẬP 2

BÀI ÔN TẬP 2

University

40 Qs

Chương 3 Nội dung, phương thức đàm phán trong kinh doanh

Chương 3 Nội dung, phương thức đàm phán trong kinh doanh

University

40 Qs

A Scrapless Home

A Scrapless Home

1st Grade - Professional Development

40 Qs

Quiz về cấu hình electron

Quiz về cấu hình electron

Assessment

Quiz

Social Studies

University

Easy

Created by

Pldc PLDC

Used 6+ times

FREE Resource

37 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1: Obitan 1s của nguyên tử H có dạng hình cầu, nghĩa là:

Xác suất gặp electron 1s của H giống nhau theo mọi hướng trong không gian

Khoảng cách của electron 1s đến hạt nhân nguyên tử H luôn luôn không đổi

Electron 1s chỉ di chuyển tại vùng không gian bên trong hình cầu đó

Electron chuyển động theo quỹ đạo trên mặt cầu.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2: Trong các cấu hình electron sau đây, cấu hình có 2 electron độc thân là:

1s2 2s2 2p6 3s2 3p4

1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d3 4s2

1s2 2s2 2p6 3s2 3p4

1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3. Biết Ne(Z=10); Na(Z=11); Mg(Z=12); Al(Z=13); F(Z=9); O(Z=8); N(Z=7) Cấu hình electron 1s 22s 22p 6là cấu hình của

Nguyên tử Ne và các ion Na +, Mg2+, Al 3+, F −, O 2−, N 3−.

Nguyên tử N và các ion Na +, Mg2+, Al 3+, F −, O 2−.

Nguyên tử Na và các ion Na +, Mg2+, Al 3+, F −, O 2−, N 3−.

Nguyên tử Cl và các ion Na +, Mg2+, Al 3+, F −, O 2−, N 3−.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4: Chọn phát biểu đúng:

Số lượng tử phụ l xác định dạng và tên của obitan nguyên tử

Số lượng tử phụ l nhận các giá trị từ 0 đến n

Các AO ở lớp n bao giờ cũng có năng lượng lớn hơn AO ở lớp (n-1)

Số lượng tử từ m nhận các giá trị từ -n đến n

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5: Tên của các obitan ứng với n=5, l=2; n=4, l=1; n=3, l=0 lần lượt là:

5d,4f,3s

5p,4d,3s

5s,4d,3p

5d,4p,3s

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6: Obitan 3px được xác định bởi các số lượng tử sau:

Chỉ cần n,l,m

Chỉ cần l,m

Chỉ cần n,m

Cần n,m,l,ms

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7: Chọn phát biểu đúng. Trong cùng một nguyên tử:

Obitan 2s có kích thước lớn hơn obitan 1s

Năng lượng của electron trên AO 2s lớn hơn năng lượng của electron trên AO 1s

Xác suất gặp electron của AO 2px lớn nhất trên trục x

Năng lượng của electron trên AO 2pz lớn hơn năng lượng của electron trên AO 2px

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?

Discover more resources for Social Studies