giáo dục kte

giáo dục kte

11th Grade

55 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ktpl

ktpl

9th - 12th Grade

60 Qs

Đề Cương Kiểm Tra Giữa Học Kì II

Đề Cương Kiểm Tra Giữa Học Kì II

11th Grade

56 Qs

Sinh Tì 11

Sinh Tì 11

11th Grade

55 Qs

lịch sử

lịch sử

9th - 12th Grade

59 Qs

ktpl giữa kì do anh tâm dz làm

ktpl giữa kì do anh tâm dz làm

11th Grade

60 Qs

KTPL

KTPL

9th - 12th Grade

50 Qs

GDKTPL GK2

GDKTPL GK2

10th Grade - University

51 Qs

GDKTVPL Cuoi ky 1

GDKTVPL Cuoi ky 1

11th Grade

50 Qs

giáo dục kte

giáo dục kte

Assessment

Quiz

Others

11th Grade

Easy

Created by

Hải Hải

Used 1+ times

FREE Resource

55 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1. Sự tranh đua giữa các chủ thể kinh tế nhằm có được những ưu thế trong sản xuất. tiêu thụ hàng hoá, qua đó thu được lợi ích tối đa là thể hiện nội dung của khái niệm nào dưới đây?

A Cạnh tranh.

B. Đấu tranh.

C. Sản xuất.

D. Kinh doanh.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2. Sự tồn tại của nhiều chủ sở hữu với tư cách là những đơn vị kinh tế độc lập, tự do trong sản xuất kinh doanh, có điều kiện sản xuất và lợi ích khác nhau là đề cập đên

A. mục đích của cạnh tranh.

B. vai trò của cạnh tranh.

C. nguyên nhân của cạnh tranh.

D. nội dung của cạnh tranh

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3. Nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hóa là

A. sự thay đổi cung - cầu.

B. sự gia tăng sản xuất hàng hóa

C. nguồn lao động dồi dào trong xã hội. kinh tế.

D. sự tồn tại nhiều chủ sở hữu độc lập về

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4: Căn cứ nào dưới đây đề nhà sản xuất ra quyết định sản xuất sản phẩm nào, số lượng bao nhiêu

A Nhu cầu, thị hiếu, sở thích, thu nhập.

B. Nhu cầu, thị hiếu, thu nhập

C. Nhu cầu, thu nhập, giá cả hàng hóa.

D. Sở thích, nhu cầu, thị hiếu

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5: Lượng hàng hóa dịch vụ mà người tiêu dùng sẵn sàng mua với một mức giá nhất định trong khoảng thời gian nhất định là

A. Cung

B. Cầu

C. Giá cả

D. Hàng hoá

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6: Số lượng hàng hóa và dịch vụ mà nhà cung cấp sẵn sàng đáp ứng cho nhu cầu của thị trường với mức giá được xác định trong khoảng thời gian nhất định là

A. Cầu

B. Cung

C. Giá cả

D. Hàng hoá

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7: Sự tăng mức giá chung các hàng hóa, dịch vụ của nền kinh tế (thường tỉnh bảng chỉ số giá tiêu dùng CPI) một cách liên tục trong một thời gian nhất định được gọi là

A. Tăng trưởng

B. Lạm phát

C. Khủng hoảng

D. Suy thoái

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?