Dân số đô thị

Dân số đô thị

University

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

7CN3

7CN3

University

16 Qs

Chương 2 Emarketing

Chương 2 Emarketing

University

17 Qs

XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG Ở VIỆT NAM

XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG Ở VIỆT NAM

University

16 Qs

Thuế

Thuế

University

15 Qs

KNSTVB CHƯƠNG 1

KNSTVB CHƯƠNG 1

University

20 Qs

[CTBC28] - TỔNG KẾT 1

[CTBC28] - TỔNG KẾT 1

KG - Professional Development

16 Qs

Lí luận văn học (nhóm kịch)

Lí luận văn học (nhóm kịch)

University

20 Qs

PLDC

PLDC

1st Grade - University

24 Qs

Dân số đô thị

Dân số đô thị

Assessment

Quiz

Specialty

University

Easy

Created by

Vũ Đức

Used 3+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu 1: Lựa chọn phương án đúng cho câu hỏi “Dân số đô thị là gì?”

Dân số đô thị là những người có quan hệ mật thiết với các hoạt động đô thị.

Dân số đô thị là những người đã sinh sống nhiều năm trong các đô thị.

Dân số đô thị là động lực phát triển kinh tế và cũng là người trực tiếp tham gia vào quá trình xây dựng đô thị.

Dân số đô thị là đối tượng được phục vụ, phụ thuộc vào đô thị để sinh tồn.

Dân số đô thị là chủ nhân nắm quyền của đô thị.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2: Tại Việt Nam, phạm vi thống kê dân số đô thị bao gồm những khu vực nào?

Các khu vực được quy hoạch xây dựng đô thị.

Các khu vực hành chính đô thị chưa phát triển.

Các khu vực xây dựng đô thị đã được phát triển và xây dựng thực tế, bao gồm các khu vực địa lý liền mạch tập trung tại đô thị trung tâm và các điểm tập trung đất đô thị nằm phân tán trong khu vực ngoại ô.

Các khu vực nông thôn có tiềm năng phát triển đô thị.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: Dân số đô thị tại Việt Nam được định nghĩa như thế nào?

Dân số cư trú trong các khu vực nông thôn.

Dân số cư trú thực tế ở lại thành phố, thị trấn, thị xã trong thời gian hơn sáu tháng và sử dụng các hạng mục công trình công cộng trong thành phố.

Dân số cư trú thực tế ở lại thành phố, thị trấn, thị xã trong thời gian hơn một năm và sử dụng các hạng mục công trình công cộng trong thành phố.

Dân số cư trú trong các khu vực công nghiệp.

Dân số cư trú, lưu trú trong các khu vực du lịch.

4.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu 4: Dân số nào trong các phương án dưới đây được tính là dân số đô thị?

Dân số có hộ khẩu thường trú, đang cư trú tại thị xã Cửa Lò

Dân số có hộ khẩu thường trú tại thị xã Cửa Lò, đang tạm vắng trên 01 năm

Dân số không có hộ khẩu thường trú nhưng cư trú trên 01 năm tại thị xã Cửa Lò

Dân số có không hộ khẩu thường trú, cư trú trong 06 tháng (có đăng ký tạm trú) tại thị xã Cửa Lò.

5.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu 5: Các yếu tố của xã hội đô thị bao gồm những nội dung nào?

Vấn đề xã hội

Cấu trúc xã hội

Lối sống đô thị

Tổ chức xã hội

Tâm lý xã hội, Quy luật phát triển xã hội

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6: Theo Quy luật kinh tế dân số, yếu tố nào quyết định sự phát triển của xã hội loài người?

Sự phát triển của các khu vực đô thị.

Sự gia tăng dân số không kiểm soát.

Sự phát triển công nghệ.

Sản xuất vật chất và tái sản xuất dân cư.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7: Theo nghĩa hẹp, quy luật tái sản xuất dân số là gì?

Quá trình thay thế không ngừng các thế hệ dân số kế tiếp nhau thông qua các sự kiện sinh và chết.

Quá trình di cư từ vùng lãnh thổ này đến vùng lãnh thổ khác.

Quá trình thay đổi tập quán dân cư ở các vùng.

Quá trình thay thế không ngừng các thế hệ dân số kế tiếp nhau thông qua các sự kiện sinh, chết và di cư.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?