Môn Bào Chế

Môn Bào Chế

University

82 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Đề Thi Kết Thúc Học Phần Quốc Phòng

Đề Thi Kết Thúc Học Phần Quốc Phòng

University

77 Qs

Câu hỏi về hệ thống

Câu hỏi về hệ thống

University

79 Qs

bc,tt,ct

bc,tt,ct

University

79 Qs

Câu hỏi về hợp đồng và quấy rối

Câu hỏi về hợp đồng và quấy rối

University

82 Qs

Câu hỏi trắc nghiệm chương 3

Câu hỏi trắc nghiệm chương 3

University

85 Qs

Kiểm Tra Cuối Kỳ Khối 10

Kiểm Tra Cuối Kỳ Khối 10

University

81 Qs

UDDH - PHOTOSHOP

UDDH - PHOTOSHOP

University

79 Qs

Môn Bào Chế

Môn Bào Chế

Assessment

Quiz

Others

University

Easy

Created by

Le Dang

Used 7+ times

FREE Resource

82 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1. Tác dụng của chất diện hoạt đối với sự hình thành và ổn định của nhũ tương?

Giảm sức căng bề mặt phân cách hai pha nên làm giảm tốc độ lắng (hoặc nổi) của các tiểu phân phân tán.

Làm tăng kích thước của tiểu phân phân tán nên làm giảm tổng diện tích bề mặt phân cách hai pha

Làm tăng độ nhớt của môi trường phân tán nên làm giảm tốc độ lắng (hoặc nổi) của tiểu phân phân tán.

Làm giảm sức căng bề mặt phân cách hai pha nên làm giảm năng lượng tự do của hệ

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Quy trình bao đường gồm các bước theo thứ tự:

Bao lót --> Bao màu --> Bao bóng --> Bao cách ly --> Bao nhẵn

Bao cách ly --> Bao lót --> Bao nhẵn --> Bao màu --> Bao bóng

Bao cách ly --> Bao nhẵn --> Bao bóng --> Bao lót --> Bao màu

Bao bảo vệ --> Bao lót --> Bao nhẵn --> Bao bóng --> Bao màu

Tất cả đều sai

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Công thức thuốc mềm bôi da sau đây: Methyl salicylate 500 g; sáp ong trắng 250 g; Lanolin 250 g. Cấu trúc thuốc mềm nêu trên là:

Dung dịch

Nhũ tương D/N

Hỗn dịch

Nhũ tương N/D

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho công thức thuốc bột như sau: Atropin sulfate 1g, Đỏ carmin 0,5g, Lactose vđ 100g. Vai trò của đỏ carmin trong công thức là:

Chỉ thị cho sự đồng nhất

Chất bảo quản

Chất cản quang

Tá dược dính

Tá dược độn

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn loại cối thường dùng để nghiền dược chất dễ bị oxy hóa?

Cối đồng

Cối có nắp đậy

Cối đá mã não

Cối thủy tinh

Cối sứ

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho công thức bào chế có thành phần như sau: Magie sulfat 300 g; Natri hydroxyd 100 g; Nước cất vừa đủ 1000 ml. Hoạt chất trong công thức trên cho tác dụng trị liệu là:

Magie sulfat

Natri hydroxyd

Magie hydroxyd

Natri sulfat

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho công thức viên nén Aspirin 325 mg như sau:

Aspirin 325 mg; Avicel PH102 18 mg; Lactose 100 mg; Talc 15 mg; Tinh bột bắp 40 mg ; Aerosil 2 mg. Quy trình bào chế: Trộn đều aspirin, lactose, tinh bột, nữa lượng talc và nữa lượng Avicel. Dập viên đường kính 18 mm, khối lượng 2-2,5g. Xát hạt bằng máy, qua rây 1mm. Trộn đều với Avicel và Talc còn lại, và Aerosil. Dập viên đường kính 12 mm, khối lượng 500 mg ± 5%.

Viên này được bào chế theo phương pháp nào?

Xát hạt ướt

Xát hạt khô

Dập thẳng

Xát hạt từng phần

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?