
Quiz về Hóa Học
Quiz
•
Chemistry
•
10th Grade
•
Practice Problem
•
Medium
Phan Lai
Used 9+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
37 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nội dung nào dưới đây thuộc đối tượng nghiên cứu của hóa học?
Sự vận chuyển của máu trong hệ tuần hoàn.
Sự tự quay của Trái Đất quanh trục riêng.
Sự ra đời và phát triển của nền văn minh lúa nước.
Sự phá hủy tầng ozone bởi freon-12.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đối tượng nào sau đây là đối tượng nghiên cứu của hóa học?
Sự quay của Trái Đất.
Sự sinh trưởng và phát triển của thực vật.
Chất và sự biến đổi về chất.
Tác dụng của thuốc với cơ thể người.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quá trình nào dưới đây xảy ra sự biến đổi hóa học?
Sự cháy của gas (khí hóa lỏng) khi nấu ăn.
Sự nóng lên của bàn ủi (bàn là) khi ủi quần áo.
Nước bị đóng băng trong ngăn đông tủ lạnh.
Hòa tan muối và đường vào nước khi làm nước chanh.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Khối lượng của proton lớn hơn rất nhiều so với khối lượng của neutron.
Proton và electron là các hạt mang điện, neutron là hạt không mang điện.
Electron tạo nên lớp vỏ nguyên tử.
Số lượng proton và electron trong nguyên tử là bằng nhau.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây không đúng?
Nguyên tử được cấu tạo từ các hạt cơ bản là p, n, e.
Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử.
Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton và hạt neutron.
Vỏ nguyên tử được cấu tạo từ các hạt electron.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là
neutron và proton.
electron, neutron và proton.
slectron và proton.
electron và neutron.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các hạt cấu tạo nên hạt nhân nguyên tử là
neutron và electron.
electron, proton và neutron.
electron và proton.
proton và neutron.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
40 questions
Chemistry NCFE Released Questions
Quiz
•
10th - 12th Grade
40 questions
Metode ilmiah, kimia hijau, struktur atom
Quiz
•
10th Grade
36 questions
Atomic Theory/Periodic Table Review
Quiz
•
KG - University
40 questions
Chemical Formulas
Quiz
•
10th - 12th Grade
40 questions
Ionic Bonding
Quiz
•
9th - 11th Grade
36 questions
Chemistry
Quiz
•
6th - 10th Grade
40 questions
Chemical Names & Formulas
Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
Chemical Bonding and Nomenclature
Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Chemistry
25 questions
Unit 4/5-Covalent Bonding/Nomenclature
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Naming Ionic Compounds
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Ions
Quiz
•
10th Grade
25 questions
VSPER Shape Quiz
Quiz
•
10th Grade
17 questions
Periodic Trends
Quiz
•
10th Grade
61 questions
KAP Chemistry Covalent Test Review
Quiz
•
10th Grade
27 questions
Unit 4/5 Covalent Bonding/Nomenclature
Quiz
•
10th - 12th Grade
21 questions
Naming Covalent and Ionic Compounds
Lesson
•
9th - 12th Grade
