
Ôn Tập Hóa Đại Cương 2024 – 2025
Quiz
•
Social Studies
•
University
•
Hard
Tuấn Nghiêm
Used 2+ times
FREE Resource
Enhance your content
104 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Obitan 1s của nguyên tử H có dạng hình cầu, nghĩa là:
Xác suất gặp electron 1s của H giống nhau theo mọi hướng trong không gian
Khoảng cách của electron 1s đến hạt nhân nguyên tử H luôn luôn không đổi
Electron 1s chỉ di chuyển tại vùng không gian bên trong hình cầu đó
Electron chuyển động theo quỹ đạo trên mặt cầu.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các cấu hình electron sau đây, cấu hình có 2 electron độc thân là:
1s2 2s2 2p6 3s2 3p1
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d3 4s2
1s2 2s2 2p6 3s2 3p4
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Biết Ne(Z=10); Na(Z=11); Mg(Z=12); Al(Z=13); F(Z=9); O(Z=8); N(Z=7) Cấu hình electron 1s2 2s2 2p6 là cấu hình của
Nguyên tử Ne và các ion Na+, Mg2+, Al3+, F−, O−2, N−3.
Nguyên tử N và các ion Na+, Mg2+, Al3+, F−, O−2.
Nguyên tử Na và các ion Na+, Mg2+, Al3+, F−, O−2, N−3.
Nguyên tử Cl và các ion Na+, Mg2+, Al2+, Al3+, F−, O−2, N−3.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn phát biểu đúng:
Số lượng tử phụ l xác định dạng và tên của obitan nguyên tử
Số lượng tử phụ l nhận các giá trị từ 0 đến n
Các AO ở lớp n bao giờ cũng có năng lượng lớn hơn AO ở lớp (n-1)
Số lượng tử từ m nhận các giá trị từ -n đến n
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tên của các obitan ứng với n=5, l=2; n=4, l=1; n=3, l=0 lần lượt là:
5d,4f,3s
5p,4d,3s
5s,4d,3p
5d,4p,3s
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Obitan 3px được xác định bởi các số lượng tử sau:
Chỉ cần n,l,m
Chỉ cần l,m
Chỉ cần n,m
Cần n,m,l,m
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn phát biểu đúng. Trong cùng một nguyên tử:
Obitan 2s có kích thước lớn hơn obitan 1s
Năng lượng của electron trên AO 2s lớn hơn năng lượng của electron trên AO 1s
Xác suất gặp electron của AO 2px lớn nhất trên trục x
Năng lượng của electron trên AO 2pz lớn hơn năng lượng của electron trên AO 2px
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
100 questions
Bài kiểm tra giữa kì PLĐC- Ms Thương
Quiz
•
University
100 questions
CIII P Tziet ANND 61-160
Quiz
•
University
100 questions
Quiz Pháp Luật Đại Cương 2
Quiz
•
University
100 questions
cnxhkh
Quiz
•
University
99 questions
ktpt
Quiz
•
University
107 questions
Kiến thức công nghệ thông tin
Quiz
•
University
107 questions
CNXH CHƯƠNG 1
Quiz
•
University
100 questions
Câu Hỏi Thi Trắc Nghiệm Lịch Tư Tưởng
Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade