Ôn Tập Sinh Học 12

Ôn Tập Sinh Học 12

12th Grade

52 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ôn Tập Lịch Sử 12

Ôn Tập Lịch Sử 12

12th Grade

52 Qs

chủ đề 1 - gdqpan

chủ đề 1 - gdqpan

12th Grade

54 Qs

Kiểm Tra Giữa Học Kỳ II - Tin Học 12

Kiểm Tra Giữa Học Kỳ II - Tin Học 12

12th Grade

50 Qs

Lịch sử 12a7

Lịch sử 12a7

12th Grade

49 Qs

QUIZIZZ IELTS READING TEST 4. PART 1+2+3 (1)

QUIZIZZ IELTS READING TEST 4. PART 1+2+3 (1)

12th Grade

48 Qs

bài 7

bài 7

12th Grade

54 Qs

gdqp cuối kì 1

gdqp cuối kì 1

12th Grade

51 Qs

ktpl

ktpl

9th - 12th Grade

57 Qs

Ôn Tập Sinh Học 12

Ôn Tập Sinh Học 12

Assessment

Quiz

Others

12th Grade

Hard

Created by

4frg9gjqx6 apple_user

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

52 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các nucleotide trên hai mạch của gene liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung thì khẳng định nào sau đây sai?

A. A = T

B. G1= C2

C. A1+T1 = G2+C2

D. A + G = N/2

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phân tử nào sau đây mang bộ ba đối mã (anticdon)?

A. mRNA

B. DNA

C. tRNA

D. rRNA

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Quá trình nhân đôi DNA không có thành phần nào sau đây tham gia?

A. Các nucleotide tự do

B. Enzyme ligase

C. Amino acid

D. DNA polimerase

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong các loại nucleotide tham gia cấu tạo nên RNA không có loại nào sau đây?

A. Guanine (G).

B. Uracil (U).

C. Adenine (A).

D. Thymine (T).

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các loại base nitơ có trong cấu trúc của phân tử RNA là:

A. Adenine, Cytosine, Thymine, Guanine.

B. Adenine, Cytosine, Uracil, Thymine.

C. Adenine, Cytosine, Uracil, Guanine.

D. Cytosine, Uracil, Thymine, Guanine.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đặc điểm nào dưới đây không đúng với mã di truyền?

A. Mã di truyền là mã bộ ba, nghĩa là cứ ba nucleotide đứng kế tiếp nhau quy định một amino acid.

B. Mã di truyền mang tính thoái hóa, nghĩa là một amino acid được mã hóa bởi hai hay nhiều bộ ba.

C. Mã di truyền được đọc từ một điểm xác định, và liên tục theo từng cụm ba nucleotide, không gối lên nhau.

D. Mã di truyền mang tính riêng biệt, mỗi loài sinh vật có một bộ mã di truyền riêng

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mã di truyền có tính đặc hiệu, có nghĩa là:

A. Mã mở đầu là AUG, mã kết thúc là UAA, UAG, UGA.

B. Nhiều bộ ba cùng xác định một amino acid.

C. Một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại amino acid.

D. Tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?