BAI 4: HE GENE DOT BIEN GENE CONG NGH GENE

BAI 4: HE GENE DOT BIEN GENE CONG NGH GENE

12th Grade

14 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

TEST TÍNH QUY LUẬT CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN (PHẦN 1)

TEST TÍNH QUY LUẬT CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN (PHẦN 1)

12th Grade

10 Qs

NST DB NST 1-TEAM 5AM

NST DB NST 1-TEAM 5AM

9th - 12th Grade

15 Qs

LUYỆN TẬP NHIỄM SẮC THỂ VÀ ĐỘT BIẾN NHIỄM SẮC THỂ

LUYỆN TẬP NHIỄM SẮC THỂ VÀ ĐỘT BIẾN NHIỄM SẮC THỂ

12th Grade

10 Qs

ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC TT

ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC TT

12th Grade

14 Qs

Đột biến gene

Đột biến gene

11th - 12th Grade

10 Qs

Gene và Mã di truyền

Gene và Mã di truyền

9th - 12th Grade

10 Qs

Ôn tập về ĐB số lượng NST

Ôn tập về ĐB số lượng NST

12th Grade

15 Qs

KTtx2 - HK1 - 12TN

KTtx2 - HK1 - 12TN

12th Grade

10 Qs

BAI 4: HE GENE DOT BIEN GENE CONG NGH GENE

BAI 4: HE GENE DOT BIEN GENE CONG NGH GENE

Assessment

Quiz

Biology

12th Grade

Easy

Created by

Weslei Z'Mul

Used 4+ times

FREE Resource

14 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1: (NT1) Hệ gene là

toàn bộ trình tự các nucleotide trên DNA có trong tế bào của cơ thể sinh vật.

toàn bộ các bào quan trong tế bào của sinh vật.

toàn bộ RNA trong tế bào của sinh vật.

toàn bộ plasmid trong tế bào của sinh vật.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2: (NT2) Hệ gene của sinh vật nhân thực bao gồm

tập hợp phân tử DNA trên NST trong nhân tế bào và trong bào quan ti thể, lục lạp.

tập hợp các phân tử DNA vòng trong vùng nhân và plasmid.

tập hợp phân tử DNA vòng trên NST trong nhân tế bào và trong bào quan ti thể, lục lạp.

tập hợp phân tử DNA trên NST trong nhân tế bào và plasmid.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: (NT1) Thể đột biến là

những cơ thể mang gene đột biến đã biểu hiện thành kiểu hình.

những cơ thể mang đột biến gene hoặc đột biến NST.

những cơ thể mang đột biến gene trội hoặc đột biến gene lặn.

những cơ thể mang đột biến nhưng chưa được biểu hiện ra kiểu hình.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4: (NT2) Những biến đổi trong cấu trúc của gene, liên quan đến một cặp nucleotide được gọi là

allele mới.

đột biến gene.

đột biến điểm.

thể đột biến.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5: (NT2) Những cơ thể mang gene đột biến đã được biểu hiện ra thành kiểu hình được gọi là

allele mới.

đột biến gene.

đột biến điểm.

thể đột biến.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6: (NT1) Công nghệ gene là

quy trình tạo những tế bào có gene bị biến đổi.

quy trình tạo những tế bào hoặc sinh vật có gene bị biến đổi.

quy trình tạo những tế bào có gen bị biến đổi hoặc có thêm gene mới.

quy trình kĩ thuật liên quan đến nghiên cứu sự biểu hiện gen, chỉnh sửa gen và chuyển gen từ đó tạo ra các tế bào, cơ thể sinh vật có hệ gen biểu hiện những tính trạng mong muốn.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Công nghệ DNA tái tổ hợp là

gồm công nghệ DNA tái tổ hợp và công nghệ tạo sinh vật biến đổi gene.

quy trình kĩ thuật sử dụng công nghệ DNA tái tổ hợp để thay đổi kiểu gene và kiểu hình của sinh vật.

quy trình kĩ thuật dựa trên nguyên lí tái tổ hợp DNA và biểu hiện gene, tạo ra sản phẩm là DNA tái tổ hợp và protein tái tổ hợp với số lượng lớn phục vụ cho đời sống con người.

tạo ra đoạn DNA có khả năng làm vector có khả năng tái bản cũng như đảm bảo cho gene biểu hiện.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?