
Câu hỏi ôn tập hóa học
Quiz
•
Biology
•
11th Grade
•
Easy
Hung Hung
Used 1+ times
FREE Resource
Enhance your content
130 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phản ứng thuận nghịch là phản ứng
xảy ra theo hai chiều ngược nhau trong cùng điều kiện.
xảy ra hoàn toàn.
xảy ra chậm.
luôn có nồng độ chất phản ứng bằng nồng độ sản phẩm.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một cân bằng hóa học đạt được khi
nhiệt độ phản ứng không đổi.
tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
nồng độ chất phản ứng bằng nồng độ sản phẩm.
không có phản ứng xảy ra nữa dù có thêm tác động của các yếu tố bên ngoài như: nhiệt độ, nồng độ, áp suất.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Giá trị hằng số cân bằng K_C của phản ứng thay đổi khi
thay đổi nồng độ các chất.
thay đổi nhiệt độ.
thay đổi áp suất.
thêm chất xúc tác.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho cân bằng hoá học sau: CO2(g) + H2(g) ⇌ CO(g) + H2O(g) ∆H >0. Yếu tố không làm cân bằng trên chuyển dịch là
áp suất chung của hệ.
nồng độ khí CO.
nồng độ khí H2.
nhiệt độ.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phương trình nào sau đây là phương trình của phản ứng thuận nghịch?
NaOH + HCl → NaCl + H2O.
Cl2 + H2O ⇌ HCl + HClO.
AgNO3 + KCl → AgCl + KNO3.
S + Fe0 ⎯⎯→ FeS.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Biểu thức tính hằng số cân bằng (K_C) của phản ứng tổng quát: aA + bB ⇌ cC + dD là
Kc=[C]c .[D]d /[A]a .[B]b
K_C = [A].[B]/[C].[D]
K_C = [C].[D]/[A].[B]
K_C = [A].[B]/[C].[D]
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Yếu tố nào sau đây luôn luôn không làm dịch chuyển cân bằng của hệ phản ứng?
Nhiệt độ.
Áp suất.
Nồng độ.
Chất xúc tác.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Biology
16 questions
AP Biology: Unit 2 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport
Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
AP Bio Insta-Review Topic 2.1*: Cell Structure - Subcellular Com
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Quick10Q: Organelles
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring the 4 Major Macromolecules and Their Functions
Interactive video
•
9th - 12th Grade
15 questions
Cell Cycle and Mitosis
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
The Essential Macromolecules
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Positive and Negative Feedback Loops
Quiz
•
9th - 12th Grade