Trắc Nghiệm Hóa Học

Trắc Nghiệm Hóa Học

Professional Development

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

chương II (các hiệu ứng điện tử)

chương II (các hiệu ứng điện tử)

Professional Development

7 Qs

ON THI - VLDL

ON THI - VLDL

Professional Development

15 Qs

Kiểm định chất lượng giáo dục đại học bài 2

Kiểm định chất lượng giáo dục đại học bài 2

Professional Development

10 Qs

Kiểm tra lại kiến thức của bạn về Khoa học lớp 5 nào!

Kiểm tra lại kiến thức của bạn về Khoa học lớp 5 nào!

5th Grade - Professional Development

10 Qs

Sự hình thành cơ thể-Chăm sóc bà mẹ mang thai

Sự hình thành cơ thể-Chăm sóc bà mẹ mang thai

Professional Development

10 Qs

Trắc nghiệm vui: Ô nhiễm không khí

Trắc nghiệm vui: Ô nhiễm không khí

KG - Professional Development

10 Qs

Protein (Chất Đạm)

Protein (Chất Đạm)

Professional Development

10 Qs

Tác hại của tiếng ồn và biện pháp phòng ngừa

Tác hại của tiếng ồn và biện pháp phòng ngừa

Professional Development

15 Qs

Trắc Nghiệm Hóa Học

Trắc Nghiệm Hóa Học

Assessment

Quiz

Science

Professional Development

Hard

Created by

Thu Huệ

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Đặc điểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ là

1. thành phần nguyên tố chủ yếu là C và H.

2. có thể chứa nguyên tố khác như Cl, N, P, O.

3. liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hoá trị.

4. liên kết hoá học chủ yếu là liên kết ion.

5. dễ bay hơi, khó cháy. 6. phản ứng hoá học xảy ra nhanh.

Các phát biểu đúng là:

A. 4, 5, 6.

B. 1, 2, 3.

C. 1, 3, 5.

D. 2, 4, 6.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cặp hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?

A. CO2, CaCO3

B. CH3Cl, C6H5Br

C. NaHCO3, NaCN

D. CO, CaC2.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Có những chất: CO2, CH4, CaC2, H2CO3, CO, CH3COOH, C2H5OH, NaHCO3. Số hợp chất hữu cơ là:

A. 3 hợp chất

B. 5 hợp chất

C. 4 hợp chất

D. 6 hợp chất.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho những chất sau: NaHCO3 (1), CH3COONa (2), H2C2O4 (3), CaC2 (4), Al4C3 (5), C2H5OH (6), C2H5Cl (7). Những chất hữu cơ là:

A. (1), (2), (4), (5)

B. (1), (3), (4), (5), (6) và (7)

C. (1), (4), (5) và (6)

D. (2), (3), (6) và (7)

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nhận xét nào đúng về các chất hữu cơ so với các chất vô cơ ?

A. Độ tan trong nước lớn hơn.

B. Tốc độ phản ứng nhanh hơn.

C. Độ bền nhiệt cao hơn.

D. Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hãy ghép về mỗi hợp chất thích hợp với nhiệt độ sôi trong bảng dưới đây

Chất Nhiệt độ sôi

(a) H2O (1) 1465 độ

(b) CH4 (2) -161,6 độ

(c) NaCl (3) 100 độ

(a)-(1); (b)-(2); (c)-(3).

(a)-(3); (b)-(2); (c)-(1).

(a)-(2); (b)-(1); (c)-(3).

(a)-(3); (b)-(1); (c)-(2).

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi trong các chất : (a) H2O; (b) C2H6 và (c) KCl ?

(a) < (b) < (c).

(b) < (a) < (c).

(a) < (c) < (b).

(b) < (c) < (a).

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?