
BÀI LỚP 6

Quiz
•
Chemistry
•
6th Grade
•
Hard
thanh pham
Used 3+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1.Hoạt động nào sau đây không được xem là nghiên cứu khoa học tự nhiên?
A. Nghiên cứu quá trình hình thành và phát triển của động vật.
B. Nghiên cứu sự lên xuống của thuỷ triều.
C. Nghiên cứu sự khác nhau giữa văn hoá Việt Nam và văn hoá Trung Quốc.
D. Nghiên cứu cách thức sản xuất phân bón hoá học.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2. Khoa học tự nhiên nghiên cứu về lĩnh vực nào dưới đây?
A. Các sự vật, hiện tượng tự nhiên.
B. Các quy luật tự nhiên.
C. Những ảnh hưởng của tự nhiên đến con người và môi trường sống.
D. Tất cả các ý trên.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3.Khoa học tự nhiên không bao gồm lĩnh vực nào sau đây?
A. Vật lý học
B. Lịch sử loài người
C. Khoa học Trái Đất và Thiên văn học
D. Hóa học và sinh học
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4. Tất cả các trường hợp nào sau đây đều là chất?
A. Đường mía, muối ăn, con dao.
B. Con dao, đôi đũa, cái thìa nhóm.
C. Nhôm, muối ăn, đường mía.
D. Con dao, đôi đũa, muối ăn,
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5. Đặc điểm cơ bản để phân biệt vật thể tự nhiên và vật thể nhân tạo là
A. vật thể nhân tạo đẹp hơn vật thể tự nhiên.
B. vật thể nhân tạo do con người tạo ra.
C. vật thể tự nhiên làm từ chất, còn vật thể nhân tạo làm từ vật liệu.
D. vật thể tự nhiên làm từ các chất trong tự nhiên, vật thể nhân tạo làm từ các chất nhân tạo.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6. Vật thể tự nhiên là
.
A. Ao, hồ, sông, suối.
B. Biển, mương, kênh, bể nước
C. Đập nước, máng, đại dương, rạch.
D. Hồ, thác, giếng, bể bơi.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7. Dãy gồm các tính chất đều thuộc tính chất vật lý là
A. Sự cháy, khối lượng riêng.
A. Sự cháy, khối lượng riêng.
B. Nhiệt độ nóng chảy, tính tan.
C. Sự phân hủy, sự biến đổi thành chất khác.
D. Màu sắc, thể rắn – lỏng – khí.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
KHỞI ĐỘNG

Quiz
•
1st - 10th Grade
10 questions
Sự đa dạng của chất (p1)

Quiz
•
6th Grade
9 questions
ÔN TẬP KHTN (PM SINH HÓA)

Quiz
•
6th Grade
11 questions
ôn tập khtn

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Hóa bài 1

Quiz
•
6th Grade
10 questions
KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN KHTN HÓA 6A10

Quiz
•
6th Grade
10 questions
KHTN - Ôn tập giữa kì

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Hóa bài 1

Quiz
•
6th Grade
Popular Resources on Wayground
50 questions
Trivia 7/25

Quiz
•
12th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Negative Exponents

Quiz
•
7th - 8th Grade
12 questions
Exponent Expressions

Quiz
•
6th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade
20 questions
One Step Equations All Operations

Quiz
•
6th - 7th Grade
18 questions
"A Quilt of a Country"

Quiz
•
9th Grade